She _______ to the airport like that. The plane was delayed by several hours
A. couldn’t have rushed
B. wouldn’t have rushed
C. needn’t have rushed
D. mustn’t have rushed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
hadn’t P2 (thì quá khứ hoàn thành)
should have P2: đáng lẽ ra nên làm gì trong quá khứ
mustn’t have P2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ
needn’t have P2: đáng lẽ ra không cần làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Hóa ra chúng tôi đã không cần vội vã tới sân bay bởi vì máy bay bị trì hoãn trong vài giờ
D
“need”: cần, “needn’t”: không cần, đây là động từ khuyết thiếu
“need/needn’t +V”: cần/không cần làm gì
Nếu là chỉ một hành động trong quá khứ thì V được chuyển thành have + động từ phân từ II
Đáp án D
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
had not done sth: đã không làm gì (thì quá khứ hoàn thành)
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)
must not do sth: không được làm gì
need not have done sth: không cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm)
Tạm dịch: Hóa ra chúng ta không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hoãn vài giờ.
D
had not done sth: đã không làm gì (thì quá khứ hoàn thành)
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)
must not do sth: không được làm gì
need not have done sth: không cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm)
=>Đáp án D
Tạm dịch: Hóa ra chúng ta không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hoãn vài giờ.
1 It was only ..... he told me his surname that I realized that we haf been to the same school
A. then B. until C. as soon as D. when
2. Their eventual choice of house was ....... by the time Peter would take to get to the office.
A. related B. consequent C. determined D. dependent
3. Her business must be going rather well, ....... by the car she drives.
A. decucing B. deciding C. inferring D. judging
4. It turned out that we ....... rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. hadn't B. should have C. needn't have D. mustn't
5. I'm afraid this vase is anything but antique - In fact, it's .......
A. pointless B. worthless C. meaningless D. hopeless
ĐÁP ÁN C
Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng
C
Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng.
Đáp án : C
Needn’t have + past participle = đáng lẽ không cần làm gì trong quá khứ, nhưng lại làm thừa. Couldn’t have + past participle = chắc chắn không thể làm gì đó trong quá khứ