Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Time-management skills are not difficult ______.
A. developing
B. develop
C. to develop
D. develop
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
A. carry out(v): thực hiện
B. carry on(v): tiếp tục
C. carry in(v): mang vào
D. carry for(v): mang cho
Dịch câu: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: in need of sth: cần cái gì
Các đáp án khác
A. lack of sth: thiếu cái gì
C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì
D. an excess of sth: dư thừa cái gì
Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.
Chọn A
A. carry out (v): thực hiện
B. carry on (v): tiếp tục
C. carry in (v): mang vào
D. carry for (v): mang cho
C
Chủ ngữ của mệnh đề là “ the exercises” là số nhiều=> động từ chia số nhiều
ð Đáp án C
Tạm dịch: Những bài tập mà chúng tôi đang tập rất khó.
Đáp án C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
in addition: ngoài ra
for instance: ví dụ
instead of = rather than: thay vì
because of: bởi vì
Tạm dịch: Học sinh được khuyến khích phát triển tư phản biện thay vì chấp nhận ý kiến mà không đặt câu hỏi về chúng.
Đáp án C
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
the ring: chiếc nhẫn, chiếc vòng the brink: bờ vực, bờ sông
the edge: cái rìa, cạnh, mép the foot: bàn chân
Tạm dịch: Quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực sụp đổ.
Đáp án B
Thì Qúa khứ tiếp diễn (was/were V-ing) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Dịch: Tôi nhìn thấy cậu ở công viên vào ngày hôm qua. Cậu đang ngồi trên bãi cỏ và đọc sách.