Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6.
A. 6.
C. 7.
D. 4.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 6, phương trình phản ứng:
Đáp án : A
Các chất phản ứng :
Na[Al(OH)4] ; NaOH ; Na2CO3 ; NaClO ; Na2SiO3 ; CaOCl2
Xét từng thí nghiệm:
( 1 ) N a O H + C a H C O 3 2 → N a 2 C O 3 + C a C O 3 + H 2 O
2 N a A l O 2 + H C l + H 2 O → N a C l + A l O H 3
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
(3) H2S + FeCl2 tạo kết tủa FeS,
sau đó FeS tan trong HCl
4 N H 3 + H 2 O + A l C l 3 → N H 4 C l + A l O H 3
5 C O 2 + H 2 O + N a A l O 2 → A l O H 3 + N a H C O 3
6 3 C H 3 - C H = C H 2 + 2 K M n O 4 + 4 H 2 O → 3 C H 2 O H - C H O H - C H 3 + 2 M n O 2 ↓ + 2 K O H
7 C 6 H 5 - N H 2 + 3 B r 2 → C 6 H 2 - N H 2 - B r 3 + 3 H B r
(8) Muối của axit béo tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+
Các thí nghiệm thu được kết tủa: 1, 4, 5, 6, 7, 8.
Chọn B
Xét từng thí nghiệm:
(1) NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O
(2) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
(3) H2S + FeCl2 tạo kết tủa FeS, sau đó FeS tan trong HCl
(4) NH3 + H2O + AlCl3 → NH4Cl + Al(OH)3
(5) CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
(6) 3CH3-CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2(OH)-CH(OH)-CH3 + 2MnO2↓ + 2KOH
(7) C6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2-(NH2)-Br3 + 3HBr
(8) Muối của axit béo tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+
Các thí nghiệm thu được kết tủa: 1, 4, 5, 6, 7, 8.
Đáp án D
1 , CO 2 + NaAlO 3 + 2 H 2 O → Al ( OH ) 3 ↓ + NaHCO 3
2 , AlCl 3 + 3 NH 3 + 3 H 2 O → Al ( OH ) 3 ↓ + 3 NH 4 Cl
3 , AlCl 3 + 3 NaOH → Al ( OH ) 3 + 3 NaCl Al ( OH ) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2 O
4 , Fe ( NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + Ag ↓
5 , DdNa 2 SiO 3 vào K 2 SiO 3 : Thủy tinh lỏng
6 , Fe 3 O 4 + 8 HCl → 2 FeCl 3 + FeCl 2 + 4 H 2 O
Sau phản ứng thu được chất rắn là Cu dư.
Các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là (1), (2), (4), (5), (6)
Giải thích:
Định hướng tư duy giải
(1) CO2 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
(3) AlCl3 + 4NaOHdư → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
(6) Còn có Cu dư
Đáp án D
Đáp án D
(1) CO2 + NaAlO2 + H2O ->Al(OH)3 + NaHCO3
(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ->Al(OH)3 + 3NH4Cl
(3) AlCl3 + 4NaOHdư ->NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 ->Fe(NO3)3 + Ag
(5)
(6) Còn có Cu dư
Đáp án D
Định hướng tư duy giải
(1) CO2 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
(3) AlCl3 + 4NaOHdư → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
(6) Còn có Cu dư
=> Sau phản ứng thu được chất rắn là Cu dư.
Các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là (1), (2), (4), (5), (6). Đáp án D.
Đáp án A.
6.
Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2