Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH v...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2018

Xét từng thí nghiệm:

( 1 )   N a O H + C a H C O 3 2 → N a 2 C O 3 + C a C O 3 + H 2 O

2   N a A l O 2 + H C l + H 2 O → N a C l + A l O H 3

Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

(3) H2S + FeCl2 tạo kết tủa FeS,

sau đó FeS tan trong HCl

4 N H 3 + H 2 O + A l C l 3 → N H 4 C l + A l O H 3

5 C O 2 + H 2 O + N a A l O 2 → A l O H 3 + N a H C O 3

6 3 C H 3 - C H = C H 2 + 2 K M n O 4 + 4 H 2 O → 3 C H 2 O H - C H O H - C H 3 + 2 M n O 2 ↓ + 2 K O H

7 C 6 H 5 - N H 2 + 3 B r 2 → C 6 H 2 - N H 2 - B r 3 + 3 H B r

(8) Muối của axit béo tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+

Các thí nghiệm thu được kết tủa: 1, 4, 5, 6, 7, 8.

16 tháng 2 2019

Chọn B

Xét từng thí nghiệm:

(1) NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O

(2) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3

Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

(3) H2S + FeCl2 tạo kết tủa FeS, sau đó FeS tan trong HCl

(4) NH3 + H2O + AlCl3 → NH4Cl + Al(OH)3

(5) CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

(6) 3CH3-CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2(OH)-CH(OH)-CH3 + 2MnO2↓ + 2KOH

(7) C6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2-(NH2)-Br3 + 3HBr

(8) Muối của axit béo tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+

Các thí nghiệm thu được kết tủa: 1, 4, 5, 6, 7, 8.

19 tháng 3 2016

MgCO3 + 2HCl  →   MgCl2 + CO2 + H2O          (1)

BaCO3 +  2HCl  →   BaCl2 + CO2 + H2O           (2)

CO2 + Ca(OH)2 →   CaCO3↓ + H2O.                  (3)

Theo (1), (2) và (3), để lượng kết tủa B thu được là lớn nhất thì:

nCO2 = nMgCO3 + nBaCO3 = 0,2 mol

Ta có:   = 0,2

=> a = 29,89.

 

18 tháng 4 2016

C2H+ 2AgNO3 + 2NH3  →  C2Ag ↓ + 2NH4NO3

CH3CHO + 2AgNO+ 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3

C2Ag2 + 2HCl   → 2AgCl  ↓ + C2H2 ↑

Y(AgCl, Ag)  + HNO3  --> ...

Ag + 2HNO → AgNO3 + NO2 ↑ + H2O

20 tháng 11 2018

Xóa câu hỏi cũ

13 tháng 3 2016

a) Ở nhiệt độ thường:

          2KOH + Cl2 \(\rightarrow\) KCl + KClO + H2O

          6KOH + 3I2 \(\rightarrow\) 5KI + KIO3 + 3H2O

(Trong môi trường kiềm tồn tại cân bằng : \(\text{3XO- ⇌X- + XO}_3^-\)

Ion ClO- phân hủy rất chậm ở nhiệt độ thường và phân hủy nhanh khi đun nóng, ion IO- phân hủy ở tất cả các nhiệt độ).

b) Các phương trình hóa học :

Ion ClO- có tính oxi hóa rất mạnh, thể hiện trong các phương trình hóa học:

- Khi cho dung dịch FeCl2 và HCl vào dung dịch A có khí vàng lục thoát ra và dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng nâu :

          2FeCl2 + 2KClO + 4HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + Cl2  + 2KCl + 2H2O

- Khi cho dung dịch Br2 vào dung dịch A, dung dịch brom mất màu :

          Br2 + 5KClO + H2O \(\rightarrow\) 2HBrO3 + 5KCl

- Khi cho H2O2 vào dung dịch A, có khí không màu, không mùi thoát ra:

         H2O2 + KClO \(\rightarrow\) H2O + O2 + KCl

-      khi cho CO2 vào A

    CO2  +  KClO  +  H2O \(\rightarrow\)  KHCO3  +  HClO                                            

12 tháng 12 2017

Chọn đáp án B

Các phát biểu đúng là: (1), (4), (5), (6), (7), (8)

13 tháng 11 2017

Chọn đáp án B.

(1) Ca(HCO3)2 + NaOH →  CaCO3 ¯+ Na2CO3 + H2O

(4) AlCl3 + NH3 + H2O  →  Al(OH)3¯ + NH4Cl

(5) NaAlO2 + CO2 + H2O  →  Al(OH)3¯ + NaHCO3

(6) C2H4 + KMnO4 + H2O  →  C2H4(OH)2 + MnO2¯ + KOH.

(7) Ba2+ + S O 4 2 -  BaSO4¯

(8) H2S + 2Fe3+   → 2Fe2+ + S¯ + 2H+

20 tháng 6 2017

Đáp án B

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 (2) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (7) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (8) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung...
Đọc tiếp

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí NH3 tới dư vào dung dch CuSO4

(2) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Cho dung dch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dch NaAlO2 (hoc Na[Al(OH)4]).

(6) Cho dung dch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoc Na[Al(OH)4]).

(7) Sục khí NH3 tới dư vào dung dch Al2(SO4)3.

(8) Cho dung dch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(9) Sục khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3.

(10) Sục khí H2S vào dung dch CuSO4;

Sau khi các phn ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết ta?

A. 6.                                

B. 5.                                

C. 4.                                

D. 7.

1
16 tháng 6 2017

Các thí nghiệm có kết tủa là:

 2, 5; 7, 8, 9, 10

 => Đáp án A