Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Lack of water and nutrients has impeded the growth of these cherry tomato plants
A. promoted
B. assisted
C. realized
D. prevented
Đáp án D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
impede (v): cản trở
promote (v): thúc đẩy assist (v): giúp đỡ
realize (v): nhận ra prevent (v): ngăn cản
=> impede = prevent
Tạm dịch: Thiếu nước và chất dinh dưỡng đã cản trở sự phát triển của cây cà chua anh đào