Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m sorry I haven’t got any money. I’ve______my wallet at home.
A. missed
B. let
C. left
D. forgotten
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Trong mệnh đề nhượng bộ, nếu không có adj và adv, ta có thể viết: Much as + SVO, main clause.
Các cấu trúc mệnh đề nhượng bộ: Although/even though + clause,…= Despite/In spite of + N = mặc dù… nhưng…
Dịch câu: Mặc dù tôi muốn giúp đỡ bạn, nhưng tôi e rằng tôi không còn chút tiền tiết kiệm nào lúc này.
Chọn B
Besides, … = bên cạnh đó,… So = vì thế. Although = mặc dù. However = tuy nhiên. Dịch: xin lỗi, tôi không thể tham gia chuyến dã ngoại. Tôi bận, hơn nữa, tôi không còn đủ tiền sau khi mua những thứ này
Đáp án A.
Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.
Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.
- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền
Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.
- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán
Ex: Can I have a receipt, please?
Đáp án là C.
Jewelry: đồ trang sức
Boutique: cửa hàng quần áo
Bakery: cửa hàng bánh
Drugstore: hiệu thuốc
Câu này dịch như sau: Tôi đã mua một ít bánh mì ở cửa hàng bánh
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Question 8: I ___________her since she _____ married.
A. didn’t see/ got B. haven’t seen/ got C. don’t/ get D. hadn’t seen / got
Question 9: My sister enjoy ______ badminton because she wants _____ stronger.
A. playing/ be B. plays/ be C. playing/ to be D. plays/ being
Question 10: Please turn off ____ light when you leave _____ room.
A. the/ the B. a/ a C. the/ a D. a/ the
Question 11: Air pollution has a bad influence _____ the environment.
A. at B. in C. on D. to
Question 12: You’ll feel you want more independence and ________
A. responsibility B. responsible C. responsive D. responsively
Question 13: Bill was__________ about his exam result
A. disappoint B. disappointed C. disappointing D. disappointment
Question 14: _______ it was raining hard, he went out without a raincoat.
A. Despite B. In spite of C. However D. Although
Question 15: Nam didn't know________ to find more information about the course.
A. what B. why C. where D. while
Question 16: The two countries agreed to _____ full diplomatic relations
A. give up B. set up C. deal with D. over come
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
A. out of reach: ngoài tầm với.
B. out of condition: không được khỏe.
C. out of touch with smt/sbd: không còn liên lạc/liên hệ với.
D. out of the question: không thể xảy ra..
Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.
Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây
Đáp án C.
Ta có:
A. out of reach: ngoài tầm với.
B. out of condition: không được khỏe.
C. out of touch with sth/sb: không còn liên lạc/liên hệ với.
D. out of the question: không thể xảy ra.
Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.
Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
miss (v): nhớ, nhỡ let (v): để, để cho
leave (v): để lại forget (v): quên
Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi không có tiền. Tôi đã bỏ ví của mình ở nhà.