K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích: “The world’s rapidly increased population” là một cụm danh từ. Có “population” là danh từ => đứng trước nó phải là tính từ.

“increase” (tăng lên) là động từ dạng nguyên thể => dân số tăng một cách chủ động => biển đổi thành tính từ dạng PII “increasing” (đang tăng lên).

*Note: adj + N => cụm danh từ

- mang nghĩa bị động => adj => PII

ex: a stolen wallet ( cái ví bị lấy cắp)

- mang nghĩa chủ động => adj => Ving

ex: a growing child (một đứa bé đang lớn lên)

Dịch nghĩa: Càng ngày càng trở nên rất khó khăn để trồng đủ lương thực để đáp ứng dân số đang tăng nhanh của thế giới

31 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

"increased" ở đây sửa thành "increasing" (dân số chủ động tăng nên chuyển nó thành cụm danh từ theo cấu trúc Adj-ing + N)

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

16 tháng 2 2017

Đáp án : B

“destruction” - > “destructive”, phía trước có động từ to be và trạng từ, vì thế ở đây ta cần một tính từ (destructive)

7 tháng 1 2019

Đáp án là A

more

Cấu trúc: “…càng…càng…” gồm 2 so sánh hơn với mạo từ “the” đằng trước

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

27 tháng 1 2018

Đáp án D

Chữa lỗi: beautiful à beauty

Dịch: Rose không đủ tự tin để tham gia vào cuộc thi sắc đẹp

3 tháng 7 2017

Đáp án B

Become + adj: trở lên, trở thành như thế nào

Chữa lỗi: seriously ® serious

Dịch: Bởi vì nạn trộm cắp đang trở lên ngày càng nghiêm trọng, chính phủ áp đặt luật nghiêm khắc hơn để bảo vệ điều này.

 

25 tháng 3 2017

Kiến thức: Cấu trúc “enough”

Giải thích:

Cấu trúc: be + adj + enough + to do sth: đủ… để làm gì

Sửa: B. enough young => young enough

Tạm dịch: Em trai tôi đủ trẻ để nhận học bổng của chính phủ.

Chọn B

27 tháng 10 2018

Đáp án D

have => has

Cấu trúc: The number of + plural noun + singular verb....

Dịch nghĩa: Thế giới ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng lên