Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Alice said: “That guy is______ gorgeous. I wish he would ask rne out.”
A. dead-centre
B. drop shot
C. jumped-up
D. drop-dead
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó Nghĩa các thành ngữ còn lại:
Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.
(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.
Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Dịch: Thay mặt cho cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
Đáp án : B
John vẫn chưa gặp nhau kể từ khi tốt nghiệp -> hasn’t met her since they graduate. Khi tường thuật lại, động từ phải lùi thời, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: hadn’t met – had graduated
Đáp án C.
Trong câu tường thuật gián tiếp, lùi 1 thì so với thì gốc.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả 1 sự việc không có thật ở thời điểm hiện tại “he were rich” lùi 1 thì thành câu điều kiện loại 3 diễn tả một sự việc không có thật trong quá khứ “he had been rich”, cùng với đó là vế sau “he would travel” -> “he would have travelled”.
Dịch nghĩa: Peter bảo rằng nếu anh ta giàu có, anh ta đã sẽ đi du lịch rất nhiều.
Đáp án C.
Tạm dịch: _____ cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
Ex: She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Ex: She was told to wear flat shoes, on account for her back problem: Cô ấy được khuyên đi giày đế bệt bởi vì cô bị đau lưng.
Đáp án đúng là C. on behalf of.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc
Drop a / the hint = để lại gợi ý
Dịch nghĩa: Nếu không phải là nhờ gợi ý mà giáo sư để lại, không ai đã có thể tìm ra câu trả lời đúng.
B. cast (v) = nhìn hoặc cười về một hướng / tạo ra ánh sáng hoặc bóng tối ở một địa điểm / nghi ngờ / thả cần câu cá / ném mạnh / thử vai / miêu tả, thể hiện ai / bỏ phiếu / đúc khuôn …
C. throw (v) = ném đi / đặt một cách bất cẩn / di chuyển thứ gì dùng lực mạnh / làm ai ngã mạnh / làm ai ở trong tình trạng nhất định / chĩa vào / làm ai buồn / tổ chức tiệc …
D. fling (v) = ném đi / tự quăng mình / nói một cách gay gắt
Đáp án C.
Tạm dịch: _________cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
Ex: She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Ex: She was told to wear flat shoes, on account of her back problem: Cô ấy được khuyên đi giày đế bệt bởi vì cô bị đau lưng.
Đáp án đúng là C. on behalf of.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the appropriate answer to each of the following questions (1.0 pt)
13. My teacher said we ________a picnic the following month.
A. had B. would have C. will have D. have
14. She is______ singer nor an actress.
A. nor B. both C. neither D. either
15.The primary causes of species extinction are habitat destruction, illegal exploitation and ____.
A. polluted B. pollute C. pollution D. pollutedly
16. ‘Shall we go out for a swim?’ -‘______’
A. Yes, we go B. Yes, let’s C. Yes, we can D. Yes, we are
17. If I had enough money, I______ aboard to improve my English.
A. will go B. would go C. should go D. can go
18. You have read this article on the Website, ______?
A. don’t you B. do you C. haven’t you D. have you
19. .“Would you like to have dinner with me?” - “_______”
A. Yes, I’d love to B. Yes, so do I.
C. I’m very happy. D. Yes, it is.
20. She has made a good _____ on everyone in my class.
A. impressed B. impressive C. impression D. impress
21. BacGiang City_____ as a type II city on February 1st 2015.
A. recognized B. was recognized C. to recognize D. recognizes
22. I wish she______ absent from the class tomorrow.
A. weren’t B. wouldn’t be C. wasn’t D. isn’t
23. Linh and her classmates ______ the National Museum so far.
A. visit B. visited C. have visited D. has visited
24. The examination will be held ______ July 19th, 2015 ?
A. on B. in C. at D. to
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the appropriate answer to each of the following questions (1.0 pt)
13. My teacher said we ________a picnic the following month.
A. had B. would have C. will have D. have
14. She is______ singer nor an actress.
A. nor B. both C. neither D. either
15.The primary causes of species extinction are habitat destruction, illegal exploitation and ____.
A. polluted B. pollute C. pollution D. pollutedly
16. ‘Shall we go out for a swim?’ -‘______’
A. Yes, we go B. Yes, let’s C. Yes, we can D. Yes, we are
17. If I had enough money, I______ aboard to improve my English.
A. will go B. would go C. should go D. can go
18. You have read this article on the Website, ______?
A. don’t you B. do you C. haven’t you D. have you
19. .“Would you like to have dinner with me?” - “_______”
A. Yes, I’d love to B. Yes, so do I.
C. I’m very happy. D. Yes, it is.
20. She has made a good _____ on everyone in my class.
A. impressed B. impressive C. impression D. impress
21. BacGiang City_____ as a type II city on February 1st 2015.
A. recognized B. was recognized C. to recognize D. recognizes
22. I wish she______ absent from the class tomorrow.
A. weren’t B. wouldn’t be C. wasn’t D. isn’t
23. Linh and her classmates ______ the National Museum so far.
A. visit B. visited C. have visited D. has visited
24. The examination will be held ______ July 19th, 2015 ?
A. on B. in C. at D. to
Đáp án D
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Cụm “drop-dead gorgeous” có nghĩa: thể chất, cơ thể tuyệt đẹp
Tạm dịch: Alice nói: “Anh chàng kia thân hình thật đẹp. Ước gì anh ấy hẹn tôi ra ngoài.”