K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2019

Đáp án là D. Cấu trúc: allow + V-ing: cho phép làm gì.. Nếu sau động từ có tân ngữ: allow +someone + to V: cho phép ai làm gì

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 3 2019

Đáp án D

Home economics (n): Kinh tế gia đình (môn học)

=> Đáp án D (Học kỳ này bạn đang học môn kinh tế gia đình à?)

17 tháng 6 2019

Chọn C.

Đáp án là C.

Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai

Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.

10 tháng 8 2019

Chọn B

11 tháng 2 2018

Đáp án A.

Some other = others: những thứ khác

Ví dụ như rót ra một cốc vang, người đó không thích và muốn đổi cốc khác, có thể dùng glass of wine nhưng họ không nói mà chỉ nói some other ngụ ý tới vang trong cốc thôi.

Câu another nghe có vẻ hợp lý nhưng nếu dùng another thì phải nói "I don’t like this kind of wine, I want another”, tức là another kind of wine còn this wine thì không dùng another.

Tạm dịch: Tôi không thích loại rượu này, tôi thích những loại khác.

18 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: to V/V_ing

feel like + V_ing: cảm thấy muốn / không muốn làm gì đó

Tạm dịch: Xin lỗi mình cảm thấy không muốn ra ngoài chơi tối nay.

Chọn B

9 tháng 11 2018

D

A.speak (v): nói, nói chuyện

B.pass (v): qua, đi qua

C.mutter (v): nói thì thầm

D.breathe (v): thở;

to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

=>Đáp án D

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

11 tháng 9 2019

Đáp án D.

13 tháng 6 2019

Chọn D

Cấu trúc: Take + sth+ with a pinch of salt: không tin hoàn toàn vào cái mình được nghe.