Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has always looked _______ his elder brother.
A. up to
B. back on
C. into
D. up and down
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A. rucksack: ba lô
Nghĩa các từ còn lại: case: trường họp; bag: cặp ( sách); bundle: bọc, gói
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn đáp án C
Giải thích: Đại từ quan hệ “whom” để chỉ người là tân ngữ của mệnh đề phụ.
Dịch nghĩa: Jack có hai người anh trai, cả hai đều là diễn viên nổi tiếng.
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
A. Now that = because = seeing that + clause: bởi vi
B. Due to = on account of = owning to = as a result of: because of+ cụm danh từ/Ving: bởi vì
C. Although + clause: mặc dù
D. So that/in order that + clause = in order to/so as to/to + V: để mà
Tạm dịch: Bởi vì nước lũ đã rút nên mọi người có thể quay trở về nhà mình.
Chọn D.
Đáp án D.
Ta dùng “the” khi nói về thứ mà dùng một danh từ chung, cái chỉ có một.
Dịch: Tôi nằm xuống đất và nhìn lên bầu trời.
Đáp Án D.
“somebody should be able to do something” thể hiện sự tin tưởng vào khả năng làm gì của ai đó.
Dịch câu: Cho tới sinh nhật đầu tiên của một đứa bé, nó có lẽ sẽ biết ngồi hoặc thậm chí biết đứng.
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. seize (v): chụp lấy, nắm bắt lấy (= grab)
B. possess (v): sở hữu
C. derive (v): có được
derive sth from sth: có được cái gì từ cái gì
D. reach (v): đạt được đến, với tới đến
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thiên văn học và anh ấy dường như có rất nhiều sự vui thú từ việc ngồi quan sát các ngôi sao.
Chọn C
Đáp án là A.
To look up to sb: ngưỡng mộ ai
Look back on: coi thường; look into: nhìn vào; look up and down: nhìn lên nhìn xuống