Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The table is too heavy for me to move alone
A. light
B. easy
C. old
D. small
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A. heavy ( nặng) >< light ( nhẹ)
Nghĩa các từ còn lại: easy: dễ; old: già; small: nhỏ
Đáp án B
in time: đúng giờ
earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể
later than expected: chậm hơn dự kiến
early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó
as long as expected: lâu như dự đoán
=> in time >< later than expected
=> đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn
Đáp án B
In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định
Đáp án B
in time: đúng giờ
earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể
later than expected: chậm hơn dự kiến
early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó
as long as expected: lâu như dự đoán
=> in time >< later than expected
=> đáp án B
Đáp án B
Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng
Các đáp án còn lại:
A. (to) remake: làm lại
C. (to) refill: làm đầy lại
D. (to) repeat: lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Đáp án B
Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng
Các đáp án còn lại:
A. (to) remake: làm lại
C. (to) refill: làm đầy lại
D. (to) repeat: lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Chọn đáp án D
Giải thích:
A: khỏe mạnh
B: biết giúp đỡ
C: nguy hiểm
D: thanh lịch >< vicious: xấu xa
Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa.
Đáp án là A. heavy ( nặng) >< light ( nhẹ)
Nghĩa các từ còn lại: easy: dễ; old: già; small: nhỏ