Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The people ______ for the bus in the rain are getting wet.
A. waiting
B. to wait
C. waited
D. wait
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn đáp án B
Giải thích: đây là thành ngữ
Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi ai.
Đáp án D.
Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ
Đáp án B
punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ
punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ
punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn
punctuate (v): chấm câu
Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)
Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi
Đáp án B
Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ, khi câu mang nghĩa chủ động
On + Ving = When S + V
Tạm dịch: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang chờ anh ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting
6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch
7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking
8. She_______ tight to the handrail. A. held B. caught C. kept D. touched
9. I forgot to thank them_______ helping me. A. about B. for C. of D. on
10. She covered her knees_______ a blanket. A. in B. under C. with D. of
11. The farmers look for other work_______ get more money for their family. A. so as to B. in order that C. so as not to D. so that
12. She was _______ for days after the accident. A. conscious B. unconscious C. consciously D. unconsciously
13. Scale is an instrument for showing _______ people or things are. A. how heavy B. how tall C. how old D. how high
14. I tried to cheer him_______, but he just kept staring out the window. A. on B. up C. off D. out
Đáp án là C. complain to someone about (doing ) something: phàn nàn với ai về
Đáp án A.
“The people” là con người, trong câu này có chức năng là chủ thể thực hiện hành động nên đây là mệnh đề chủ động. mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing).
Đáp án B Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.
Đáp án C Mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ V(II)
Đáp án D Không phù hợp với ngữ cảnh của câu
Dịch câu: Những người đợi xe buýt trong cơn mưa đang bị ướt.