Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Doctors are supposed to________responsibility for humman life.
A. take
B. do
C. rush
D. join
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Ta có cụm từ: on your own = by yourself : một mình, tự mình
Vị trí cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ không xác định. Do vậy, đáp án D là đáp án đúng.
That: thay thế cho đại từ quan hệ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mênh đề quan hệ xác định.
Whom: thay thế cho đại từ quan hệ làm tân ngữ.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp
Đáp án đúng là A. I think so: tôi nghĩ thế, tôi cho là thế ( chỉ sự đồng quan điểm )
Các đáp án B, C, D không hợp ngữ cảnh.
B: Vâng, tôi có thể; C: Vâng, tôi sẽ; D. Không, cảm ơn.( từ chối lời mời )
welcome”. Đáp án đúng là D.
Các đáp án A, B, C không hợp lệ.
A. Ồ, không. B. Xin chúc mừng! C. Chúc may mắn!
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Đáp án là D.
“Anything else?” ( Còn gì làm nữa không? ) - Not today, thanks. ( Hôm nay chỉ có thế thôi, cảm ơn. )
Các đáp án A, D, C không hợp ngữ cảnh.
A. Không, nó không phải.
B. Ngay bây giờ.
C. Không đâu, không chút nào
Đáp án đúng là B. Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ, thể hiện một quá trình. Thêm vào đó, vì chủ ngữ là danh từ chỉ vật, nên câu này chia ở thể bị động.
Đáp án là B.
Cụm từ: take advantage of sth [ tận dụng ]
Câu này dịch như sau:Hãy tận dụng cơ hội ngắm cảnh trong khi bạn đang ở đây.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B.
Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
Đáp án A
Phrase: take responsibility for something: có trách nhiệm về ....