K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2021

1 Minh usually ( do) ......does....... his homework in the evening

2 He ( have ) .....has........... a square fake

3 Be quiet ! we ( study ) ...are studying......... in the library

4 He ( drive ) ......drives....... to the office every day

23 tháng 11 2021

Give the correct form of the verb in brackets :

1. Minh usually does his homework in the evening

2. He has a square fake

3. Be quiet ! We are studying in the library

4. He drives to the office every day

Sẵn tiện mình cho bạn cách sử dụng để mai mốt có những câu như này thì bạn biết làm nè :

Câu 1, 2, 4 : 

Cách sử dụng : 

I/ You/ We/ They là số nhiều nên ta dùng have

He/ She/ It là số ít nên ta dùng has

Câu 3 :

Câu 3 là THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN vì trong câu có dấu hiệu nhận biết của THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN là Be quiet ( là một câu lệnh ) và có dấu chấm than nên ta áp dụng cấu trúc sau: I/ You/ We/ They và He/ She/ It ( S ) + V_tobe ( động từ tobe ) + V_ing ( động từ thêm ing )

 

12 tháng 12 2021

III. Give the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences below.

a) My brother (1 – do) ……is doing…………… his homework in his room at present. He always (2 – do) ………does………… it in the evening.

b) Nam usually (3 – not play) …doesn't play…………… sports, but sometimes, he (4 – fly) ……flies…………… the kites.

c) What you (5 – do) ……was doing…………… this summer holiday? ~ We (6 – visit) ………was visiting……… President Ho Chi Minh’s Mausoleum.(chắc vậy)

d) Let’s (7 – help) ……help…………… Mom, Lan.

e) You mustn’t (8 – eat) ……eat…………… food in the classroom.

12 tháng 12 2021

III. Give the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences below.

a) is doing - does

b) doesn't play - flies

c) do - visit

d) helping

e) eat

21 tháng 5 2023

V. Supply the correct form of the verbs in the brackets. (2pts)

a) My brother (1 - do) ……………is doing…............… his homework in his room at present. He always (2- do) …does…………….......… it everyday.

b) What (3 - be) …………is....……… there (4 - drink) ……….to drink..………… for dinner?

c) Nam usually (5 – not play) …doesn't play…………… sports, but sometimes, he (6 - fly) ……flies…………… the kites.

d) Miss Helen (7 - help) ………will help……….... as soon as she finishes that letter.

e) What are you going this summer holiday? -We (8- visit) ………are going to visit………… President Ho Chi Minh’s Mausoleum.

f) Be careful! The children (9 - cross) ………are crossing………….............. the street.

g) You mustn’t (10 - eat) ………eat………… food in the classroom.

19 tháng 2 2022

plays

work - are

does - do

brushes

don't go

go

does not rain

Does - drink

returns

rises -sets

moves

stays

V
violet
Giáo viên
19 tháng 2 2022

Chào em. Câu 6 em chú ý chủ ngữ của mình là Mrs Lan là chủ ngữ số ít nên động từ go chia hiện tại đơn phải thêm -es thành goes nhé. Chúc em học tốt.

1. have - don't have

2. wants

3. is - are

4. is - are going

5. Does - helps

7 tháng 9 2018

Đáp án:

Hành động “finish” diễn ra trước hành động trong quá khứ (went) nên sử dụng phân từ hoàn thành.

=> Having finished all his homework, he went to bed

Tạm dịch: Sau khi đã hoàn thành xong tất cả các bài tập về nhà, anh ấy lên giường đi ngủ.

16 tháng 6 2023

1 fell - was getting

2 saw - was sitting

3 went - were studying

4 were playing - was listening

5 was watching

6 was playing

7 was you doing

8 were watching - saw

#\(Errink \times Cream\)

#\(yGLinh\)

16 tháng 6 2023

hashtag mắc cỡ quá 2 oii

4 tháng 12 2021

1. She often cleans her bedroom on Sunday morning

2. He is sometimes late for school.

3. Mr. Phan has never worn sandals at school.

4. Minh usually does_ his homework in the evening.

5. Lisa always takes a taxi to class.

19 tháng 10 2021

1. goes... is studying

2. arrive

3. wears

4.is

19 tháng 10 2021

1. goes

2. arrive

3. wears

4. is (nếu danh từ đứng gần nhất với nó là số ít thì dùng is, nếu danh từ đứng gần nhất với nó là số nhiều thì dùng are)

7 tháng 11 2021

1 have - don't have

2 wants

3 is - are

4 is - are going

5 Does - helps

6 aren't working

7 does -go

8 Do - watch 

9 went - turned

10 missed - was