K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

- annoying (adj) phiền, gây bực bội

A. difficult (adj): khó khăn                   B. ongoing (adj): đang tiếp diễn

C. bothersome (adj): gây phiền hà        D. refined (adj): lịch sự, tao nhã.

Tạm dịch: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, ảnh hưởng đến thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là nó làm hư hỏng đến thính giác.

7 tháng 1 2017

Đáp án : C

Annoying (adj) = gây bực mình, gây phiền toái = bothersome. Ongoing = tiếp tục diễn ra. Refined = đã chắt lọc, tinh chế

21 tháng 8 2017

Đáp án c

Giải thích:

annoying (adj) phiền, gây bực bội

A. difficult (adj): khó khăn

B. ongoing (adj) đang tiếp diễn

C. bothersome (adj) gây phiền hà

D. refined (adj) lịch sự, tao nhã

Dịch nghĩa: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, thì ảnh hưởng lớn nhất của ô nhiễm tiếng ồn đến thể chất là phá hủy thính giác

9 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích:

annoying (adj) phiền, gây bực bội

A. difficult (adj): khó khăn

B. ongoing (adj) đang tiếp diễn

C. bothersome (adj) gây phiền hà

D. refined (adj) lịch sự, tao nhã

Dịch nghĩa: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, thì ảnh hưởng lớn nhất của ô nhiễm tiếng ồn đến thể chất là phá hủy thính giác.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

5 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: 

A. appeared to: xuất hiện 

B. shocked: bị sốc = appalled: gây kinh hoàng

C. distracted: mất tập trung

D. confused: bối rố

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. A.Question 20: What most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and headhunters, is lack of hands- on experience of a firm's core business.A. significant B. practical C. available D. testedQuestion 21: The conference was held with a view to laying down rules for the treatment and protection of the wounded and the...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. A.

Question 20: What most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and headhunters, is lack of hands- on experience of a firm's core business.

A. significant B. practical C. available D. tested

Question 21: The conference was held with a view to laying down rules for the treatment and protection of the wounded and the disaster-stricken.

A. establishing B. putting down in C. cancelling D. putting aside

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 22: A. lifelong B. workout C. upgrade D. darkroom

Question 23: A. introduce B. entertain C. successful D. millionaire

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 24: A. laughs B. bags C. slopes D. presidents

Question 25: A. talked B. naked C. liked D. asked

1
25 tháng 12 2021

20B 21A 22C 23C 24B 25B

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conducted (v): tiến hành

A. organized (v): tổ chức                               B. delayed (v): trì hoãn

C. encouraged (v): động viên                          D. proposed (v): đề nghị

=> conducted = organized

Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

23 tháng 11 2019

Đáp án : D

“childbearing” = “give birth to a baby” : sinh con