K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2017

Đáp án C

- Theo công thức Anh-xtanh: 

12 tháng 8 2019

Đáp án: B

Công thoát của Catot:

- Khi được chiếu bởi bức xạ λ2 :

- Khi đặt vào A và K hiệu điện thế âm UAK = - 2V

→ UKA = 2V: các elctrôn đi sang A đi theo chiều điện trường chậm dần đều.

 Ta có : WđA - Wđmax = e.UKA

3 tháng 2 2017

Chọn B

18 tháng 3 2019

Chọn đáp án B

27 tháng 11 2018

Đáp án B

5 tháng 1 2017

16 tháng 2 2016

Số electron đến anôt trong 1 s là \(n = \frac{I_{bh}}{|e|}= \frac{3.10^{-6}}{1,6.10^{-19}}=1,875.10^{13}. \)

Hiệu suất lượng tử \(H = \frac{n}{N}.100\)=> Số hạt phôtôn bay đến catôt là

\(N = \frac{n.100}{50}= \frac{1,875.10^{13}.100}{50}= 3,75.10^{13}.\) 

Công suất của chùm sáng là 

\(P = N.\varepsilon = N\frac{hc}{\lambda}=3,75.10^{13}.\frac{6,625.10^{-34}.3.10^8}{0,36.10^{-6}}= 2,07.10^{-5}W= 20,7.10^{-6}W.\)

12 tháng 4 2017

- Năng lượng photon của bức xạ λ1:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

- Năng lượng photon của bức xạ λ2:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

- Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

- Thay ε1 và ε2 vào phương trình trên ta được:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

→ Giới hạn quang điện của kim loại trên:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

5 tháng 1 2020

+ Thay ε 1 ,   ε 2  vào phương trình trên ta được:

23 tháng 6 2018

Đáp án A

+ Năng lượng photon của bức xạ λ 1 :  ε 1 = hc λ 1 = 1 , 9875 .10 − 25 0 , 4 .10 − 6 = 4 , 97 .10 − 19 J

+ Năng lượng photon của bức xạ  λ 2 :  ε 2 = hc λ 2 = 1 , 9875 .10 − 25 0 , 5 .10 − 6 = 3 , 975 .10 − 19 J

+ Ta có:  W d 0 max 1 W d 0 max 2 = v 1 2 v 2 2 = 2 1 2 ⇒ ε 1 − A ε 2 − A = 4

+ Thay ε 1 và  ε 2  vào phương trình trên ta được:  ε 1 − A ε 2 − A = 4 ⇒ A = 4 . ε 2 − ε 1 3 = 3 , 64 .10 − 19 J

+ Giới hạn quang điện của kim loại trên: λ 0 = hc A = 1 , 9875 .10 − 25 3 , 64 .10 − 19 = 0 , 545 .10 − 6   m = 0 , 545 μm