K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2019

Đáp án D

Số lượng giới hạn là hai ta dùng: one...the other

Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng: one...the others

Hoặc one...another...the other Others = other + danh từ số nhiều

Câu này dịch như sau: Anh ấy đã mua 3 chiếc ao sơ mi: một chiếc anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 3 2019

Chọn D                                 Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí.

To take somebody on: nhận ai vào làm việc.

>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.

Các đáp án còn lại:

To employ (v.): thuê ai;

To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;

To offer (v.): mời, đề nghị.

22 tháng 12 2019

                             Câu đề bài: “ _________ ” “ Vâng. Anh có bán áo sơ mi không thế? ”

Đáp án: C.  Tôi cỏ thể giúp gì được chị?

A. Anh có thể giúp tôi một chút được không?

B. Ồ, tốt quá. Thật là một chiếc áo sơ mi đẹp.

D. Ồ, màu trắng.

29 tháng 10 2018

Đáp án C

Họ sẽ có thể băng qua được dòng sông nếu lớp băng đủ dày.

Câu điều kiện loại 1: If S+ hiện tại đơn, S+ will Vo

15 tháng 12 2017

Đáp án là C.

Đối với câu có nhiều tính từ đi cùng nhau, ta sắp xếp tính từ theo thứ tự:

OpSACOM (opinion, size, age, color, origin, material)

 

Theo đó: lovely (opinion) old (age) German (Origin) 

15 tháng 2 2019

Đáp án C

OSACOMP: opinion size age color origin material purpose

20 tháng 6 2017

Chọn D

Thứ tự đúng của tính từ:

Opinion (lovely) + Age (old) + Origin (German) + noun (glasses)

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

5 tháng 6 2017

D

Trật tự của các tính từ:

OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)

Tạm dịch: Cô vừa mua một bức tranh Pháp cũ thú vị

=>Đáp án D