Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXA, giới đực : 1XAY
→ Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái.
Phép lai B: XAXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: 1 XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50% trội : 50% lặn, giới đực: 50% trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XaXa, giới đực: 1XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXa; giới đực: 100% XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác nhau với tỉ lệ kiểu hình của giới cái.
Đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXA, giới đực: 1XAY → Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: 1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50%Trội : 50% lặn, Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: Gới cái: 100%XaXa, giới đực: 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXa; giới đực: 100%XaY → Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái.
Đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXA, giới đực: 1XAY → Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: 1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50% trội : 50% lặn, Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XaXa, giới đực: 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXa; giới đực: 100%XaY → Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái
Chọn đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXA, giới đực : 1XAY
→ Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái.
Phép lai B: XAXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: 1 XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50% trội : 50% lặn, giới đực: 50% trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XaXa, giới đực: 1XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXa; giới đực: 100% XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác nhau với tỉ lệ kiểu hình của giới cái
Đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY
→ Tỉ lệ kiểu gen:
Giới cái: 100%XAXA,
giới đực: 1XAY → Tỉ lệ kiểu hình:
100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY
→ Tỉ lệ kiểu gen:
1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình:
Giới đực: 50% trội : 50% lặn,
Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C:
Phép lai A: XaXa × XaY
→ Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XaXa,
giới đực: 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình:
100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY
→ Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXa;
giới đực: 100%XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác
với tỉ lệ kiểu hình của giới cái
Chọn đáp án D.
Phép lai A: XAXA × XAY
" Tỉ lệ kiểu gen:
Giới cái: 100% XAXA, giới đực: 1 XAY.
" Tỉ lệ kiểu hình:
100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY
" Tỉ lệ kiểu gen:
1XAXa: 1XaXa: 1 XAY: 1 XaY
" Tỉ lệ kiểu hình:
Giới đực: 50%Trội : 50% lặn,
Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C:
Phép lai A: XaXa × XaY
"Tỉ lệ kiểu gen:
Giới cái: 100% XaXa,
giới đực: 1XaY
" Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả
giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY
" Tỉ lệ kiểu gen:
Giới cái: 100% XAXa;
giới đực: 100% XaY
" Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác
với tỉ lệ kiểu hình của giới cái.
Chọn đáp án D.
Phép lai A: XAXA × XAY " Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXA, giới đực: 1 XAY.
" Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY " Tỉ lệ kiểu gen: 1XAXa: 1XaXa: 1 XAY: 1 XaY
" Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50%Trội : 50% lặn, Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY "Tỉ lệ kiểu gen: Gới cái: 100% XaXa ,giới đực: 1XaY
" Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY " Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXa; giới đực: 100% XaY
" Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái.
Đáp án C
Phép lai XAXa × XAY tạo ra đời con có tỷ lệ kiểu hình ở giới đực và giới cái khác nhau.
Chọn đáp án B
Phép lai: XaXa x XaY® 1XaXa : lXaY
Kiểu hình: 1 ruồi cái mắt trắng : 1 đực mắt trắng (100% ruồi mắt trắng).
Phép lai A: XAXA × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXA, giới đực: 1XAY → Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: 1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50%Trội : 50% lặn, Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: Gới cái: 100%XaXa, giới đực: 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXa; giới đực: 100%XaY → Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái
Đáp án D