K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2018

Chọn B

17 tháng 10 2017

Đáp án B

A. improvement: tiến bộ

B. depression: khủng hoảng

C. development: xây dựng, phát triển

D. mission: nhiệm vụ

Dịch câu: Một cuộc khủng hoảng kinh tế là giai đoạn có rất ít các động thái kinh tế gây ra rất nhiều trường hợp thất nghiệp và nghèo đói.

8 tháng 1 2017

Đáp án là D.

considerably: đáng kể

Nghĩa các từ còn lại: effectively: một cách hiệu quả; eventually: rốt cuộc; enthusiastically: một cách nhiệt tình

3 tháng 4 2017

Đáp án C

Đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên phải dùng từ loại danh từ

- Employment /im'plɔimənt/ (n): việc làm

E.g: It is not easy to find employment in the countryside.

- Unemployment /,ʌnim'plɔimənt/ (n): sự thất nghiệp

E.g: Ihe government must deal with unemployment.

- Unemployed /,ʌnim'plɔid/ (adj): thất nghiệp

E.g: 1 have been unemployed for a long time.

- Employ /im'plɔi/ (v): thuê

E.g: The company employs people on short contracts.

Đáp án C (Nạn thất nghiệp đang gia tăng, điều này do sự khủng hoảng kinh tế gây ra.)

8 tháng 9 2018

Đáp án C

18 tháng 8 2019

Đáp án là D.

consequently : vì vậy ( chỉ kết quả )

Nghĩa câu: Quảng cáo trực tuyến bây giờ rât đắt. Vì vậy, rât hiếm công ty cạnh tranh.

Các từ còn lại: moreover: hơn nữa ( thêm thông tin ); whereas: nhưng ngược lại; nonetheless : tuy nhiên

20 tháng 5 2019

Đáp án B.

constant (n): không thay đổi

constantly (adj): liên tục

constants(n): hằng số

constancy(n): tính cương quyết

Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

dune(n): cồn cát

desert(n): sa mạc

sandy area(n): vùng cát

shrub land(n): đất cây bụi

Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa.

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ

24 tháng 10 2018

Đáp án C

Lay down: đề ra ( quy định, nguyên tắc)              Lay off = make redundant : sa thải

Lay aside: dành dụm/ tiết kiệm ( tiền)                  Lay out: bày biện/ = knock out: đánh bất tỉnh Tạm dịch: Một số lượng lớn công nhân đã bị sa thải vì khủng hoảng kinh tế.