K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2017

Chọn D

    A. provided evidence for : cung cấp bằng chứng cho

    B. got information from : có thông tin từ

    C. borrowed colour from : mượn màu từ

    D. gave no proof of: không có bằng chứng về

    => lent colour to : chứng minh> < gave no proof of: không có bằng chứng về

ð Đáp án D

Tạm dịch: Ban đầu, không ai tin rằng cô là một phi công, nhưng các tài liệu của cô đã chứng minh cho khẳng định của cô.

21 tháng 1 2017

Chọn D

A. cung cấp bằng chứng cho

B. nhận thông tin từ

C. mượn màu từ

D. không có bằng chứng

14 tháng 4 2017

Đáp án D

(to) lend colour to something: chứng minh, khiến cho xác thực >< D. gave no proof of: không đưa ra được chứng cớ.

Các đáp án còn lại:

A. provided evidence for: cung cấp chứng cớ cho.

B. got information from: đưa ra thông tin từ.

C. borrowed colour from: mượn mượn màu sắc từ.

Dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho lời nói của cô

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô

10 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

5 tháng 1 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

15 tháng 4 2017

Đáp án : B

To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì

18 tháng 4 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch câu hỏi: Là một phóng viên, cô ấy luôn muốn trực tiếp lấy thông tin.
=> at first hand (trực tiếp) >< indirectly (gián tiếp)

3 tháng 9 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp

B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng

D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)