Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions.
The development company _____ approval from the council for their plans for a new shopping centre.
A. pleased
B. begged
C. sought
D. searched
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: shelve (v) = xếp xó, gác lại một kế hoạch
Dịch nghĩa: Do việc cắt giảm chi tiêu hội đồng, kế hoạch cho các hồ bơi mới đã phảigác lại.
A. stockpiled (v) = dự trữ
B. overthrown (v) = lật đổ người lãnh đạo hoặc một chính phủ
D. disrupted (v) =làm gián đoạn
Chọn đáp án B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án B: have gone to
Dịch nghĩa: Gia đình Smiths đã đến Rome vào cuối tuần.
Đáp án là A.
Đây là cấu trúc bị động hai mệnh đề: People/ Someone + V1(ý kiến) + that + S2 + V(2) + ... => S2 + be+ V-ed(ý kiến) + to + V2. ( V2 => have done khi nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong quá khứ. )
A. Câu chủ động là: People say that there were a number of reasons for the fall of the Roman Empire. => There are said to have been a number of reasons for the fall of the Roman Empire.
Đáp án là D.
When QKHT, QKĐG : chỉ hành động đã xảy, vừa hết thúc ( chia ở thì quá khứ hoàn thành ), thì có một hành động khác tiếp đến ( chia ở thì quá khứ đơn giản)
Đáp án là A
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
I’m sorry for shouting at you. - Xin lỗi vì đã quát bạn.
A. It’s OK. => Không sao đâu.
Đáp án là B.
The Smiths - Gia đình Smiths, danh từ ở dạng số nhiều.
The Smiths have gone to Rome for the weekend. ( Gia đình Smiths đã đến Rô ma vảo cuối tuần.)
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án C:
catch view of someone: làm ai chú ý đến
Dịch nghĩa: Trong 1 thời gian ngắn, tôi đã cố gắng được Chủ tịch chú ý để nhận được vị trí này
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án C:
sought
Lưu ý: seek approval: xin sự chấp thuận
Dịch nghĩa: Công ty đã xin sự chấp thuận từ phía hội đồng cho kế hoạch về một trung tâm mua sắm mới