Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You should be well–advised to have the appropriate vaccinations before you go abroad.
A. preventive
B. healthy
C. suitable
D. Compulsory
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
appropriate (adj): phù hợp
A. preventive (adj): phòng ngừa B. healthy (adj): khỏe mạnh
C. suitable (adj): phù hợp D. compulsory (adj): bắt buộc
=> appropriate = suitable
Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.
Chọn C