K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên hợp lệ trong Pascal là:  A. @khoi  8.                 B. Ngay_20_11.          C. 14tuoi.             D. Begin.    Câu 2 : Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng  A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.       D. Bỏ trong dấu ngoặc kép.  B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.                  C. Bỏ trong dấu ngoặc đơn.Câu 3: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu,...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên hợp lệ trong Pascal là:

  A. @khoi  8.                 B. Ngay_20_11.          C. 14tuoi.             D. Begin.    

Câu 2 : Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng

  A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.       D. Bỏ trong dấu ngoặc kép.

  B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.                  C. Bỏ trong dấu ngoặc đơn.

Câu 3: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là:

  A. Tên.            B. Từ khoá.          C. Biến.             D. Hằng.

Câu 4: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng;  a:= 3;  b:= 5; a:= a + b;  c:= a+b;

  A.  c= 8;          B.  c=3;                 C.  c= 5;            D.  c=  13;

Câu 5:  Sau câu lệnh x := 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là:

   A. 7                         B. 6                      C. 7.5                D. 1

Câu 6: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
   if  (45 mod 3 ) = 0  then X :=X+2; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5)

   A.5                          B. 9                      C. 7                  D. 11

Câu 7:  Ta có 2 lệnh sau:  x:= 8;

   if  x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu:

  A. 5                          B. 9                      C. 8                   D. 6

Câu 8 : Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:

    A.  If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; Else <câu lệnh 2>;   

    B.  If <điều kiện> then <câu lệnh>;

    C.  If <điều kiện> then <câu lệnh 1>, <câu lệnh 2>;

    D.  If <điều kiện> then <câu lệnh 1>  Else <câu lệnh 2>;

1
16 tháng 11 2021

Cau 1: B

Câu 2: A

31 tháng 12 2021

Chọn D

Câu 1: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?A. a:= b;      B. a + b := c;                  C. a:= a + 1;                   D. x:= 2*x;Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?A. A2;                   B. Tamgiac;          C. 8a;                   D. Chuongtrinh;Câu 3: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?A. Var a , b,...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;      B. a + b := c;                  C. a:= a + 1;                   D. x:= 2*x;

Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;                   B. Tamgiac;          C. 8a;                   D. Chuongtrinh;

Câu 3: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 4: Cho chương trình sau:

Var a: integer;

Begin

a:=1;

a:= a+10;

Writeln(a);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 11           B. 100                  C.10            D. Tất cả đều sai.

1
21 tháng 11 2021

B

C

A

A

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ: A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’); A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc? A. Khi biến đếm...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:

 

A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    

B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  

Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’);

 

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  

Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?

 

A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.                          C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.    

B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.                                D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.  

Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:       

 For i := 1  to 5 do  a := a + 1;

A. 3 lần.                  B. 4 lần.                       C. 5 lần.                    D. 6 lần.

Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

 S := 0;   For i := 1 to 4 do S := S + 2;

A. S = 8                         B. S = 10               C. S = 12                  D. S = 14

Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1;   For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6                   B. S = 8        C. S = 10                  D. S = 12

Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:

A. Real                          B. String                C. Integer                  D. Char

Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                           B. While                 C. If                     D. Var

Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:

A. Uses                         B. Begin                 C. Var                     D. Writeln

Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp                              B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần                                     D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?   For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình

C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình

Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

A. For ... to... do

B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

C. For ... do

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước

B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần

C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện

D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

Câu 18: Chọn câu lệnh đúng: 

A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;

B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;

C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;

D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;

Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 22 C. 15 D. 42

Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;

C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do

Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.

Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :

A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần

C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước

Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? 

A.  For i:=1 to 10 do; write (‘a’)

B. For  i:=1 to 10 do write (‘a’);

C. var x:real;   begin    for x:=1  to 10 do   write (‘a’);  end.

D.  For  i=1 to 10 do write (‘a’);

Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:

A.integer    B. byte              C. longint                    D. real 

Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng

A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 28:  Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện   câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

 A.18   B. 22    C. 21   D. 20 

Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;

B.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

C. Var  a,b: array[1 .. 100] of Integer ;

D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 30:  Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng:    a:= 3;  b:= 5; 

while a<0 do b:= a + b;  a:=a+1; 

A.  b= 8        B.  b=3           C.  b= 5             D.  b= 0

1
20 tháng 7 2021

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:

 

A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    

B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  

Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’);

 

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  

Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?

 

A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.                          C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.    

B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.                                D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.  

Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:       

 For i := 1  to 5 do  a := a + 1;

A. 3 lần.                  B. 4 lần.                       C. 5 lần.                    D. 6 lần.

Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

 S := 0;   For i := 1 to 4 do S := S + 2;

A. S = 8                         B. S = 10               C. S = 12                  D. S = 14

Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1;   For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6                   B. S = 8        C. S = 10                  D. S = 12

Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:

A. Real                          B. String                C. Integer                  D. Char

Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                           B. While                 C. If                     D. Var

Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:

A. Uses                         B. Begin                 C. Var                     D. Writeln

Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp                              B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần                                     D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?   For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình

C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình

Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:

A. For ... to... do

B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

C. For ... do

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước

B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần

C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện

D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

Câu 18: Chọn câu lệnh đúng: 

A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;

B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;

C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;

D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;

Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 22 C. 15 D. 42

Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;

C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do

Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.

Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :

A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần

C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước

Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? 

A.  For i:=1 to 10 do; write (‘a’)

B. For  i:=1 to 10 do write (‘a’);

C. var x:real;   begin    for x:=1  to 10 do   write (‘a’);  end.

D.  For  i=1 to 10 do write (‘a’);

Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:

A.integer    B. byte              C. longint                    D. real 

Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng

A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 28:  Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện   câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

 A.18   B. 22    C. 21   D. 20 

Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;

B.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

C. Var  a,b: array[1 .. 100] of Integer ;

D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 30:  Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng:    a:= 3;  b:= 5; 

while a<0 do b:= a + b;  a:=a+1; 

A.  b= 8        B.  b=3           C.  b= 5             D.  b= 0

 

20 tháng 7 2021

cảm ơn bạn  nhé

 

4 tháng 1 2022

1B

2D

23 tháng 10 2022

sai rồi

 

7 tháng 1 2022

 D. Begin.

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?A. Tăng 1B. Tăng 2C. Tăng 3D. Tăng 4Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:A. Biết trước số lần lặpB. Chưa biết trước số lần lặpC. Biết trước số lần lặp nhưng...
Đọc tiếp

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);

b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);

d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1

B. Tăng 2

C. Tăng 3

D. Tăng 4

Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp

B. Chưa biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;

thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *

A. Integer

B. Real

C. String

D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0;

for i:=1 to 5 do

s := s+i;

writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là của s là :

a) 11

b) 55

c) 101

d) 15

Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.

GIÚP VỚI !!!

2
2 tháng 3 2021

1.C

2.A

4.A

5.A

6.D

7.C

8.A

III.

Program HOC24;

var  n,d: integer;

begin

write('Nhap N: '); readln(n);

if n mod 2=1 then

begin

begin

n:=n+1;

write(n,' ');

end;

d:=1;

while d<20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end else

begin

d:=1;

while d<=20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end;

readln

end.

Câu 1: Chọn C

Câu 2: Chọn A

Câu 13 :  Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’)

B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’);

C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’)

D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’);

17 tháng 11 2021

Câu 1: A;B;C

Câu 2:A; C

Câu 3:A;B

Câu 4:C

17 tháng 11 2021

Câu 4: ko chắc ạ!

a: Không hợp lệ

Sửa lại: for i:=50 downto 10 do writeln('A');

b: Không hợp lệ

Sửa lại: for i:=1 to 5 do writeln('A');

c: Không hợp lệ

x:=3;

while x<=3 do 

 x:=x+1;

d: Không hợp lệ

Sửa lại: x:=5;

while x<=5 do 

  x:=x+2;