K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2019

D

A. Take care of: chăm sóc      

B. get away : tránh xa   

C. look after : chăm sóc

D. stay away from: cách li khỏi

=> Đáp án D

Tạm dịch: Bệnh nhân nhiễm H5N1 phải tránh xa những người khác để ngăn chặn vi-rút lây lan

28 tháng 12 2017

Đáp Án B.

A. treatment (n): sự điều trị
B. epidemic (n): bệnh dịch 
C. tsunami (n): cơn bão
D. damage (n): vết thương

Dịch câu: Dịch AIDS tiếp tục lan rộng khắp thế giới. Có đến 4000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 3 2018

Đáp án là A

Sau giới từ (“by”), dùng động từ ở dạng V-ing

To stay away from smb/smt = tránh xa khỏi ai/cái gì

26 tháng 10 2017

Đáp án là C

allow somebody to do something – ‘trái cây bị đánh cắp‟ là dạng bị động “being stolen”. 

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

12 tháng 11 2019

Đáp án B

Giải thích: Sit up (phrasal verb) = thức khuya, ngủ muộn hơn bình thường

Dịch nghĩa: Bác sĩ đã thức cả đêm với những bệnh nhân trong bệnh viện.

          A. sit out = ngồi một chỗ và chờ cho điều gì khó chịu hoặc buồn chán kết thúc / không tham gia vào một hoạt động nào đó

          C. sit in + for sb = thay thế công việc của ai khi người đó bận hoặc ốm

              Sit in + on sth = dự giờ, quan sát buổi meeting

          D. sit on = nhận thư, báo cáo từ ai nhưng chưa trả lời hoặc hành động liên quan đến nó

4 tháng 10 2018

Đáp án là C

new model of soap (mẫu xà phòng mới) là hợp nghĩa nhất

3 tháng 12 2018

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. be attentive to someone/something: ân cần với. Nghĩa các từ còn lại: observant ( + of ) : tuân theo ..careful ( + of ): giữ gìn ... ; delicate: thanh nhã