Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I don’t think T-shirts and jeans will ever go ____ of style among young people
A. away
B. out
C. off
D. down
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. get over: vượt qua
B. get through: qua
C. get by: sống sót
D. get off: xuống tàu, xe
Tạm dịch: Tôi không nghxi rằng anh ta sẽ có thể vượt qua cú sốc về sự qua đời của bố anh ta.
Chọn A
A. deplete (v): cạn kiệt
B. preserve (v): bảo quản
C. dispose (v): vứt bỏ
D. replenish (v): làm đầy
Tạm dịch: Nếu con người và các doanh nghiệp không chuyển sang hướng bảo vệ môi trường, chúng ta sẽ sớm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án C
Giải thích: Trạng từ đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó
Tạm dịch: Email được sử dụng rộng rãi hơn trong giới trẻ so với những người già
Đáp án D.
A. employment(n): sự làm công
B. employees(n): người ứng tuyển
C. employers(n): người tuyển dụng
B. unemployment(n): sự thất nghiệp
Dịch nghĩa: vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.
Đáp án C
Giải thích: imprison (v) = bỏ tù
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.
A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội
B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh
D. offending (v) = xúc phạm
Đáp án C
Giải thích: imprison (v) = bỏ tù
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.
A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội
B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh
D. offending (v) = xúc phạm
ĐÁP ÁN C
Giải thích: imprison (v) = bỏ tù
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.
A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội
B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh
D. offending (v) = xúc phạm
Đáp án B
Go out of fashion/ style: lỗi mốt
Dịch: Tôi không nghĩa là áo phông và quần jean sẽ bị lỗi mốt trong giới trẻ.