Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane’s very modest, always _____ her success.
A. playing down
B. turning around
C. keeping down
D.pushing back
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
pushing back : đẩy ngược
playing down: hạ th
keeping down: nén lại
turning around: quay lại/ khởi sắc
Câu này dịch như sau: Jane rất khiêm tốn, cô ấy luôn hạ thấp thành công của mình
Đáp án A
Play down: hạ thấp, làm thấp
Keep down: làm chậm lại
Turn around: cải thiện nhanh
Push back: kéo lại
à chọn “play down” để phù hợp nghĩa của câu
Dịch câu: Jane rất khiêm tốn, luôn luôn hạ thấp thành công của mình.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Would you mind turning down your stereo ? - Bạn có phiền khi mở nhỏ đài được không?!
Đáp án đúng là B. Oh! I’m sorry! I didn’t realize that - Ồ! Tôi xin lỗi! Tôi đã không nhận ra điều đó.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Tôi thực sự xin lỗi. Tôi đang không chú ý.
C và D thường trả lời cho câu hỏi Yes - No question, hỏi để lấy thông tin.
Đáp án D
“ Xin chào, tôi muốn nói chuyện với ông Green, làm ơn”
A. Tôi e rằng tôi không biết
B. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ gọi lại sau.
C. Xin lỗi. Bạn có thể ghi lại lời nhắn giúp tôi được không?
D. Chắc chắn rồi, tôi sẽ nối máy ngay
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. be attentive to someone/something: ân cần với. Nghĩa các từ còn lại: observant ( + of ) : tuân theo ..careful ( + of ): giữ gìn ... ; delicate: thanh nhã
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy
- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được
- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được
ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)
B
A. believable : có thể tin được
B. reliable : đáng tin cậy
C. colorable : có thể tô được
D. conceivable: có thể hiểu được
=> Đáp án B
Tạm dịch: Xe của tôi không đáng tin. Nó luôn làm tôi thất vọng.
Đáp án A