K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2019

Đáp án là A.

tremendous : nhiều/ khổng lồ

slight: nhẹ/chút/ ít

difficult: khó

huge = numerous: nhiều

=> tremendous >< slight

Câu này dịch như sau: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200$ lên 400$, họ phản đối sự tăng giá nhiều như vậy. 

18 tháng 3 2017

Chọn B

3 tháng 4 2018

Đáp án B

- tremendous: (a) to lớn = huge: (a) to lớn, vĩ đại

Tạm dịch: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200 đô lên 400 đô/ tháng, họ đã phản đối việc tăng mạnh như thế.

14 tháng 12 2017

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

1 tháng 5 2017

Đáp án là D.

stimulate: kích thích

harm: gây hại

inhibit: ngăn chặn

benefit: mang lại lợi ích/ có lợi

Câu này dịch như sau: Bụi phóng xạ từ nhà máy năng lượng hạt nhân có thể gây nguy hiểm cho các loài thực vật.

=> endanger [ gây nguy hiểm ] >< benefit 

22 tháng 1 2017

C

viable: khả thi , có thể thực hiện được

vivid: sống động

trivial: không quan trọng/ tầm thường

essential: quan trọng, cần thiết

Câu này dịch như sau: Thận đóng vai trò quan trọng trong việc giữ gìn sức khỏe bằng cách loại bỏ những chất cặn bã từ mạch máu.

=> Vital: quan trọng >< trivial: không quan trọng

19 tháng 4 2017

Đáp án là C.

extract: chiết xuất/ lấy ra

eill: làm đầy

insert: thêm vào/ chèn vào

express: trình bày/ thể hiện

Câu này dịch như sau: Người Ai Cập đã sử dụng hình thức chưng cất nguyên thủy để chiết xuất các loại dầu cần thiết từ thực vật.

=> extract >< insert 

5 tháng 6 2019

Đáp án C

take somebody on : thuê người làm

approach: đến gần, lại gần, tới gần

employ: thuê làm, nhận vào làm

dismiss: sa thải, giải tán

meet: gặp mặt

=> từ trái nghĩa là dismiss

Dịch câu: Chúng ta phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng

18 tháng 11 2017

Đáp án là C.

regularly :thường xuyên

one time: một lần

in one occasion: vào 1 dịp nào đó

once in a blue moon :hiếm khi

normally: thuường xuyên

Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.

=> regularly >< once in a blue moon