Hòa tan hết 8,976 gam hỗn hợp X gồm F e S 2 , F e S , C u 2 S và Cu trong 864 ml dung dịch H N O 3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch B a C l 2 thu dược 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N O 3 - là NO. Giá trị của m là
A. 16,464.
B. 8,4.
C. 17,304.
D. 12,936.
Đáp án A
n H N O 3 = 0,864 mol; nNO = 0,186 mol
n H N O 3 > n N O => Trong dd Y có chứa N O 3 - : n N O 3 - = 0,864 – 0,186 = 0,678 mol
Khi cho B a C l 2 dư tác dụng với Y: m kết tủa = m B a S O 4 = 11,184 gam
=> n S O 4 2 - = m B a S O 4 = 11,184:233 = 0,048 mol
BTNT “O”: 3 n H N O 3 = 4 n S O 4 2 - + 3 n N O 3 - + n N O + n H 2 O
=> 3.0,864 = 0,048.4 + 0,678.3 + 0,186 + n H 2 O = > n H 2 O = 0,18 mol
BTNT “H”: n H N O 3 = n H + ( Y ) + 2 n H 2 O = > 0 , 864 = n H + ( Y ) + 0 , 18 . 2 = > n H + ( Y ) = 0,504 mol
Như vậy ta có sơ đồ sau:
+ H N O 3 : 0 , 864 → Y + N O : 0 , 186 + H 2 O : 0 , 18
56x + 64y = 8,976 – 0,048.32 (1)
BTĐT dd Y: 3x + 2y + 0,504 = 0,048.2 + 0,678 (2)
Giải (1) và (2) được x = 0,03 và y = 0,09
Cho Y tác dụng với tối đa Fe:
3 F e + 8 H + + 2 N O 3 - → 3 F e 2 + + 2 N O + 4 H 2 O
0,189 ← 0,504
F e + 2 F e 3 + → 3 F e 2 +
0,015 ← 0,03
F e + C u 2 + → F e 2 + + C u
0,09 ← 0,09
=> m = (0,189 + 0,015 + 0,09).56 = 16,464 gam