K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2017

Đáp án B

Dịch câu: Nhiều ứng viên cảm thấy phỏng vấn rất áp lực nếu như họ chưa chuẩn bị tốt cho nó

Impressive: ấn tượng

Stressful: áp lực

Threatening: đe doạ  

Time-consuming: tốn thời gian

25 tháng 6 2019

Đáp án B

- Impressive /im'presiv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc

E.g: He was very impressive in the interview. (Anh ta đã gây ấn tượng mạnh trong cuộc phỏng vấn.)

- Stressful /‘stresful/ (adj): gây căng thẳng

E.g: It is a stressful job, so I gave it up. (Đó là công việc đầy căng thẳng nên tôi đã từ bỏ.)

- Threatening /’θretniŋ/ (adj): đe dọa

E.g: They sent me a threatening letter. (Họ đã gửi cho tôi một bức thư đe dọa.)

- Time- consuming (adj): tổn thời gian

E.g: This process is difficult and time-consuming. (Quá trình này thì khó khăn và tốn nhiều thời gian.)

=> Đáp án B (Nhiều ứng viên cảm thấy cuộc phỏng vấn xin việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.)

21 tháng 6 2018

B

 “ find sb/ st + adj”

A.   Impressive: ấn tượng

B.   Stressful: đầy căng thẳng

C.   Threatening: đầy đe dọa

D.   Time-consunming: tốn thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.

12 tháng 3 2017

Đáp án B

“stressful”: căng thẳng, hỗn loạn

Nhiều ứng viên cảm thấy một cuộc phỏng vấn công việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.

7 tháng 7 2018

Đáp án: A The number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số ít). A number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số nhiều).

25 tháng 7 2018

what (từ để hỏi) + she (chủ ngữ) + prepared (động từ của mệnh đề) for the job interview

=> mệnh đề danh từ (đóng vai trò như 1 danh từ)

In spite of + N / V_ing

Though + S + V + O => Loại C

Các vị trí của trạng từ “however” trong câu:

S + V + O. However, S + V + O => đứng đầu câu, nối câu trước với câu sau

S + V + O. S, however, V + O => đứng giữa chủ ngữ và động từ

S + V + O. S + V + O, however => đứng cuối câu

S + V + O; however, S + V + O.

=> Loại D

Tạm dịch: Bất chấp những gì cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn xin việc, Megan đã không vượt qua nó.

Chọn B

2 tháng 1 2018

Chọn A

“easy to do st”: dễ dàng trong việc làm gì

21 tháng 1 2018

Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would (not) have P2

Tạm dịch: Nếu không phải tuyết nặng hạt, vụ tai nạn đã không xảy ra.

Chọn B

16 tháng 12 2019

 

Chọn B.

Đáp án B.

Câu điều kiện loại 3 diễn đạt một điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ.

If + S + had  PII, S + would have PII.

Dịch: Nếu không có trận bão khủng khiếp thì tai nạn đã không xảy ra.

 

9 tháng 9 2017

Đáp án D.

So as to/to + V = For + V-ing = In order that + mệnh đề: để làm gì

Dịch nghĩa: Mấy cậu học sinh đang vội đi để không bị muộn vào lớp.