K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2019

Đáp án C

Incredible: không thể tin được ≠ believable: có thể tin được

30 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Cozy (adj) = ấm cúng >< Uncomfortable (adj) = không thoải mái

Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.

          A. warm (adj) = ấm         áp

          C. lazy (adj) = lười biếng

          D. dirty (adj) = bẩn          

13 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the spur of the moment = suddenly: đột nhiên, không lên kế hoạch trước đó

   A. Không suy nghĩ gì trước đó                      B. Chỉ trong một thời gian ngắn

   C. Sau khi suy nghĩ cẩn thận                         D. Vào thời điểm sớm nhất có thể

=> on the spur of the moment >< after careful thought

Tạm dịch: Đột nhiên, cô ấy quyết định tham gia cuộc đua mà mình đã đến xem.

Chọn C

13 tháng 8 2017

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him

23 tháng 1 2017

Đáp án B

- breathtaking: (a) hấp dẫn, ngoạn mục đến ngộp thở

>< unimpressive: (a) không gây ấn tượng sâu sắc, không gây xúc động

- Unspoilt = unspoiled: không hư, không thiu

- Unandorned: không trang trí, không gian dối

- Untouched: không động đến, còn nguyên

Tạm dịch: Không thể tin được Khách sạn lại có cảnh đẹp vô cùng hấp dẫn và món ăn tuyệt vời đến vậy

16 tháng 1 2017

Chọn đáp án A

- politeness (n): sự lịch sự

- rudeness (n): sự thô lỗ, bất lịch sự, sự khiếm nhã

- measurement (n): sự đo lường, phép đo

-  encouragement (n): sự khuyến khích, động viên

- discourtesy (n) ~ impoliteness, rudeness: sự bất lịch sự, sự thô lỗ khác politeness

Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy sự bt lịch sự như vậy đối với giám đốc khi điều này đã xảy ra tại cuộc họp vào tuần trước.

5 tháng 1 2018

Đáp án B

A. khó khăn

B. không thể tin được

C. tưởng tượng

D. thất vọng

Incredible= unbelievable: không thể tin được

Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.

16 tháng 9 2018

Đáp án D

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

14 tháng 5 2019

A

A. going along : tiếp tục làm gì        

B. standing up to : không bị thay đổi bởi

C. taking on: thuê mướn ai

D. refraining from: ngăn cản ai làm gì

shirking: trốn tránh > < going along : tiếp tục làm gì

=>Đáp án A

Tạm dịch: Tôi xin lỗi khi nói rằng có vẻ như bạn đã trốn tránh trách nhiệm của mình