K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 33 to 37.  NOISE POLLUTION Noise is more than a mere nuisance. At certain levels and durations of exposure, it can cause physical damage to the eardrum, and (33) ___________ in temporary or permanent hearing loss. In addition to causing hearing loss, (34) __________ noise exposure can also (35) ___________ blood pressure and...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 33 to 37. 

NOISE POLLUTION

Noise is more than a mere nuisance. At certain levels and durations of exposure, it can cause physical damage to the eardrum, and (33) ___________ in temporary or permanent hearing loss. In addition to causing hearing loss, (34) __________ noise exposure can also (35) ___________ blood pressure and pulse rate, cause irritability, anxiety, and mental fatigue, and interfere with sleep, recreation, and personal communication. Noise pollution control is, (36) _________, of importance in the workplace and in the community.

Noise effects can be (37) ___________ by a number of techniques, for example, increasing the distance or blocking the path between the noise source and the recipient, reducing noise level at the source, and protecting recipients with earplugs or earmuffs.

Điền vào ô 37

A. minimized 

B. created 

C. brought 

D. done 

1
11 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minimize (v): giảm thiểu

create (v): tạo nên

bring (v): mang đến                                      

do (v): làm

Noise effects can be (37) minimized by a number of techniques …

Tạm dịch: Hiệu ứng tiếng ồn có thể được giảm thiểu bằng một số kỹ thuật

Dịch bài đọc:

Ô NHIỄM TIẾNG ỒN

Tiếng ồn không chỉ là một mối phiền toái. Ở một số mức độ và thời gian tiếp xúc nhất định, nó có thể gây tổn thương vật lý cho màng nhĩ và dẫn đến mất thính giác tạm thời hoặc vĩnh viễn. Ngoài việc gây mất thính giác, tiếp xúc với tiếng ồn quá mức cũng có thể làm tăng huyết áp và nhịp tim, gây khó chịu, lo lắng và mệt mỏi về tinh thần, và cản trở giấc ngủ, giải trí và giao tiếp cá nhân. Do đó, kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn có tầm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng.

Hiệu ứng tiếng ồn có thể được giảm thiểu bằng một số kỹ thuật, ví dụ, tăng khoảng cách hoặc chặn đường đi giữa nguồn tiếng ồn và người nhận, giảm độ ồn tại nguồn và bảo vệ người nhận bằng nút tai hoặc nút bịt tai. 

27 tháng 8 2021

c b a d

27 tháng 8 2021

25. C

26. B

27. C

28. D

• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.                                                                                         SMARTPHONES - A NECCESITYSmartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

 

                                                                                        SMARTPHONES - A NECCESITY

Smartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as trendy as it once was but it is still (21) .................. − particularly for Argentinian milk farmers. Mr. Lazaridis says: "I like the way it's being used by the farmers so they are always up to date. Milk is a (22) .................. item, so delivery and production standards are incredibly important." He is reminded of the company's early days: "This is where we started in 1987, with a wireless vertical data business for the Swedish lumber (23) .................., and then on to fire brigades, ambulances, and garbage trucks."

    While the BlackBerry was quick to (24) .................. itself as the accessory of choice for business professionals such as Wall Street traders, the cheaper price (25) .................. and new, more colorful handsets now (26) .................. offer have opened it up to a much wider market. Mr. Lazaridis says: "It was obvious that business people and self-employed professionals would buy the BlackBerry, but we were not expecting the (27) .................. we had from ordinary consumers."

    The greatest challenge for RIM, however, could lie in an economic (28) ..................., when individuals and companies alike may see devices like the BlackBerry as luxuries they can (29) .................. without. The company has to make its product indispensable to the lifestyles of consumers or prove that they bring a real (30) .................. on investment for business users.

+ ANSWER:

21, A. constructive     B. functional     C. active     D. operative

22, A. perishable     B. short-lived     C. decaying     D. destructible

23, A. manufacturers     B. enterprise     C. commerce     D. industry

24, A. install     B. establish     C. create     D. demonstrate

25, A. designs     B. programmes     C. plans     D. systems

26, A. at            B. on             C. for            D. under

27, A. return     B. retort     C. reply     D. response

28, A. downturn     B. tall     C. decrease     D. drop

29, A. make      B. carry      C. do      D. stay

30, A. return      B. gain      C. interest      D. profit

 
0
9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)

6 tháng 11 2018

Đáp án: A

Giải thích: genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.