Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in the following question
A. attentions
B. unawareness
C. unconcern
D. carelessness
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
regularly :thường xuyên
one time: một lần
in one occasion: vào 1 dịp nào đó
once in a blue moon :hiếm khi
normally: thuường xuyên
Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.
=> regularly >< once in a blue moon
Đáp án là B.
Nourishing: nuôi dưỡng/ tạo điều kiện thuận lợi
Beneficial: có lợi
Harmful: có hại
Cheap: rẻ tiền
Good: tốt
Câu này dịch như sau: Môi trường đã nuôi dưỡng/ tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển tính cách của cô gái trẻ.
=>Nourishing >< Harmful
B
Abolish: thủ tiêu, bãi bỏ
Trái nghĩa là institute: lập, mở, tiến hành
Eradicate: trừ, tiệt
Eliminate: loại ra, loại bỏ
Require: đòi hỏi, yêu cầu
Dịch: Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ ở Mỹ vào thế kỷ 19
Đáp án là A.
heavenly(adj) : ngon / tuyệt vời
terrible: kinh khủng
edible: có thể ăn được
in the sky: trên trời
cheap: rẻ tiền
=> heavenly >< terrible
Câu này dịch như sau: Cái bánh rất ngon vì vậy tôi đã gọi thêm nữa.
Đáp án là A.
Irreplaceable (adj): không thể thay thế được
A. Có thể thay thế
B. Không thể mua được
C. Không thể tìm thấy cái khác
D. Khá dễ để tìm thấy
Câu này dịch như sau: Món quà sinh nhật mà bà của Bet đã tặng cho cô ấy không thể nào that thế được.
=>Irreplaceable >< Possible to replace
Đáp án là B
Rapidly: nhanh chóng
Shortly: ngay lập tức
Sluggishly: chậm chạp
Leisuerly: vui vẻ/ thoải mái
Weakly: yếu kém
=>rapidly >< sluggishly
Tạm dịch: Trong hai thập kỷ đầu tồn tại của mình, ngành điện ảnh phát triển nhanh chóng
Đáp án là D.
Beneficial: tích cực
Considerable: to lớn / đáng kể
Major: to lớn
Harmful: Có hại/ tệ
Câu này dịch như sau: Máy tính trong các lớp học có thể có ảnh hưởng tích cực đến kinh nghiệm giáo dục của đứa trẻ.
=> positive >< harmful
Đáp án là A.
barely = hardly: hiếm khi
often: thông thường
never: không bao giờ
softly: một cách mềm mại
=> barely >< often
=> Chọn A
Câu này dịch như sau: Sự thay đổi về phân bố dân cư hiếm khi đáng chú ý đối với các nhà nhân khẩu học người mà tiến hành nghiên cứu này.
Đáp án là A
Distractions: sự sao nhãng
Attentions: sự chú ý
Unawaremess: sự không ý thức
Inconcern: không quan tâm
Carelessness: sự bất cẩn
=>distractions >< attentions
=>Chọn A
Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng