Điền vào chỗ trống:
Em hãy phân biệt ch/tr, at/ac khi viết.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
a) tr cây tre buổi trưa ông trăng con trâu nước trong |
ch che nắng chưa ăn chăng dây châu báu chong chóng |
b) thanh hỏi mở cửa ngả mũ nghỉ ngơi đổ rác vẩy cá |
thanh ngã thịt mỡ ngã ba suy nghĩ đỗ xanh vẫy tay |
a)
- (chở, trò) : trò chuyện, che chở
- (trắng, chăm) : trắng tinh, chăm chỉ
b)
- (gổ, gỗ) : cây gỗ, gây gổ
- (mỡ, mở) : màu mỡ, cửa mở
a) s hay x ?
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
b) ươn hay ương ?
- Thương người như thể thương thân.
- Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ, trăm đường con hư.
a) r, d hay gi?
- con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà.
- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá.
b) uôn hay uông ?
- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.
a) l hay n ?
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
b) nghỉ hay nghĩ ?
nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ
a) l hay n ?
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b) i hay iê ?
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c) ăt hay ăc ?
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
a)
Dung dăng dung dẻDắt trẻ đi chơiĐến ngõ nhà giờiLạy cậu, lạy mợCho cháu về quêCho dê đi họcĐồng daob)
Làng tôi có lũy tre xanhCó sông Tô Lịch chảy quanh xóm làngTrên bờ vải, nhãn hai hàngDưới sông cá lội từng đàn tung tăng.Ca daoa) (lịch, nịch) : quyển lịch, chắc nịch
(làng, nàng) : nàng tiên, làng xóm
b) (bàng, bàn) : cây bàng, cài bàn
(thang, than) : hòn than, cái thang.
a) tr hay ch ?
con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
b) at hay ac ?
bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.