K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Cụm từ “do aerobics”: tập e-rô-bích

Dịch: nhiều bé gái và phụ nữ tập aerobics để giữ dáng.

1 tháng 7 2018

Đáp án là B.

Câu chia thời HTTD vì có “now”
Dịch: Cô ấy đang tập aerobic vào lúc này.

20 tháng 2 2022

 

6. As it doesn’t snow in Viet Nam, we can not ……….. skiing.

A. play B. go C. do

7. Many girls and women …… aerobics to keep fit.

A. play B. go C. do

8. It’s very …………… to swim there. The water is healthy polluted

A. safe B. unsafe C. unpopular

9. ……………do you to the gym? - By bus.

A. What B. How C. Why

10. What is your favorite …………? I like swimming.

A. subject B. game C. sport

20 tháng 2 2022

I.    Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.

6. As it doesn’t snow in Viet Nam, we can not ……………….….. skiing.
A. play         B. go        C. do
7. Many girls and women ………….. aerobics to keep fit.
A. play                 B. go                 C. do
8. It’s very …………… to swim there. The water is healthy polluted
A. safe                         B. unsafe            C. unpopular
9. ……………do you to the gym? - By bus.
A. What                     B. How           C. Why
10. What is your favorite …………? I like swimming.
A. subject                B. game          C. sport

21 tháng 1 2019

Đáp án là B.

Do aerobics: tập e-rô-bích

Dịch: Chị gái tôi đang tập e-rô-bích vào lúc này.

18 tháng 10 2017

Đáp án là A.

Câu hỏi mức độ thường xuyên how often
Dịch: Bao lâu 1 lần bạn đi xem phim?

27 tháng 8 2017

Đáp án là C.

Câu hỏi về thời gian

Dịch: - Khi nào bạn có môn toán? – Thứ 3 và thứ 5.

19 tháng 2 2019

Đáp án là C.

On + Sunday
Dịch: Chúng tôi đi xem phim vào tối chủ nhật.

17 tháng 4 2017

Đáp án là C.

Câu hỏi thời hiện tại đơn

Dịch: - Peter chơi môn thể thao gì? – Anh ấy chơi cầu lông.

7 tháng 2 2018

Đáp án là B.

So: vì vậy

Dịch: Trời có tuyết, vì vậy chúng tôi đi trượt tuyết.

26 tháng 6 2017

Đáp án là C.

Câu chia thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Trong tương lai chúng ta sẽ đi nghỉ mát ở mặt trăng.