Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Ask me again tomorrow. I'll have to give it some _______.
A. think
B. thought
C. thoughtful
D. thoughtless
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Đáp án D
Anyone: bất cứ ai Everyone: mọi người
Whatever: bất cứ cái gì Whoever = anyone who : bất cứ ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó
Đáp án A
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Anh ta hứa sẽ gọi nhưng tôi chư từng nghe từ anh ta lần nữa.
3. My son has given a great deal of ______ to his future job.
A thoughtless B thoughtful C thought D think
4. I don't think I am _____ of doing it myself.
A capability B capabilities C capable D capacity
5. I’ve always enjoyed traveling. My brother, ______, prefers to stay at home.
A but B although C however D even
6. I usually get up late and _______ breakfast at 7.30 a.m.
A eat B have C take D get
7. It was ______ to listen to the story which the guide told.
A exciting B excited C excite D excitement
8. During the trip to Japan, we ______ a lot of pictures.
A took B did C made D got
9. He smokes a lot. He is a ______ smoker.
A heavy B hard C much D big
10. It was _____ to see my old friends after a long time.
A surprised B surprise C surprisingly D surprising
11. The ______ of Hanoi is about 5 million.
A populated B population C popular D populate
12. I like to go _____ in the summer.
A swim B swimming C swam D swimmer
13. We had a ______ discussion about football.
A bore B boring C bored D boredom
14. She gave a long ______ about unemployment in Vietnam.
A lecturer B lecturing C lectured D lecture
15. Money doesn't always bring _____.
A happy B happily C happier D happiness
16. His _____ makes his parents happy.
A success B successful C succeed D succeeded
17. She has been talking to somebody ______ the telephone for two hours.
A at B on C in D by
18. I knew him ______ I was a child.
A. until B. when C. since D. during
19. I suggest we ______ outside the cinema tomorrow at 8:45.
A. meeting B. should meet C. met D. will meet
20. You’d better ______ really early. It’s a very long journey.
A. set up B. set off C. set down D. set on
Đáp án A
Giải thích: trong câu gián tiếp, ta thay đổi chủ ngữ, lùi thời các động từ và trạng ngữ.
Dịch: Alan nói với tôi anh ấy sẽ nộp bài cho cô giáo vào ngày hôm sau.
Đáp án: A
Giải thích: trong câu gián tiếp, ta thay đổi chủ ngữ, lùi thời các động từ và trạng ngữ.
Dịch: Alan nói với tôi anh ấy sẽ nộp bài cho cô giáo vào ngày hôm sau.
Đáp án B
Giải thích: some + N
Give st some thought: suy tính kĩ, cân nhắc
Dịch: Hỏi tôi lần nữa vào ngày mai. Tôi sẽ cân nhắc.