K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giúp Em Với Ạ  !!ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHO KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 8 – 2021 – 2022 Chủ đề: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sảnCâu 1. Châu Á giáp với các châu lục nào dưới đây?A. Phi, Âu, Mỹ           B. Nam cực, Phi            C. Âu, Phi          D. Âu, châu Đại dươngCâu 2. Diện tích của châu Á khoảngA. 44 triệu km2        B. 30 triệu km2        C. 42 triệu km2       D. 14 triệu km2Câu 3. Châu Á giáp với các đại dương:A. Thái...
Đọc tiếp

Giúp Em Với Ạ  !!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHO KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 8 – 2021 – 2022

 

Chủ đề: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản

Câu 1. Châu Á giáp với các châu lục nào dưới đây?

A. Phi, Âu, Mỹ           B. Nam cực, Phi            C. Âu, Phi          D. Âu, châu Đại dương

Câu 2. Diện tích của châu Á khoảng

A. 44 triệu km2        B. 30 triệu km2        C. 42 triệu km2       D. 14 triệu km2

Câu 3. Châu Á giáp với các đại dương:

A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.

Câu 4. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là

A. An-tai.     B. Thiên Sơn.     C. Côn Luân.       D. Hi-ma-lay-a.

Câu Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu Âu?

A. An-tai.     B. U-ran.     C. Côn Luân.       D. Hi-ma-lay-a.

Câu 5. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á:

A. Khu vực Tây Nam Á.          B. Khu vực Đông Nam Á.

C. Khu vực Nam Á.                 D. Khu vực Đông Á.

2
11 tháng 11 2021

1.a

2.c

3.b

4.d

5.d

 

11 tháng 11 2021

1A

2C

3B

4D

5D

GIÚP MÌNH VỚI! MAI THI HKI RÙI!BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU ÁCâu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?a. Châu Âu.                   b. Châu Phi.                   c. Châu Đại Dương.                  d. Cả a và b.Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?a. Thái Bình Dương.                                         b. Bắc Băng Dương.c. Đại Tây...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI! MAI THI HKI RÙI!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8

Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU Á

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu.                   b. Châu Phi.                   c. Châu Đại Dương.                  d. Cả a và b.

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

a. Thái Bình Dương.                                         b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                            d. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B                                          b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B                                          d. 87044B - 1016’B

Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á               b. Đông Nam Á           c. Nam Á                          d. Tây Nam Á.

Bài 2: KHÍ HẬU CHÂU Á.

Câu 1: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:

a. Lãnh thổ kéo dài.                                                      

b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.          

d. Tất cả các ý trên.

Câu 2: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới                 b. 3 đới                 c. 5 đới                            d. 11 đới.

Câu 3: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu đới nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.                                   b. Khí hậu cận nhiệt

c. Khí hậu ôn đới                                    d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 4: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực                                                  b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa                                    d. Khí hậu núi cao.

Câu 5: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích                                             b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp                                  d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 6: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa                                         b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa                                      d. Khí hậu xích đạo.

Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á.

Câu 1: Con sông dài nhất Châu Á là:

a. Trường Giang         b. A Mua             c. Sông Hằng   d. Mê Kông.

Câu 2: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:

a. Nam Á              b. Đông Nam Á       c. Đông Á                    d. Cả ba khu vực trên.

Câu 3: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                     d. Trung Á.

Câu 4: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?

a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á             b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á

c. Cả hai đều đúng                                                d. Cả hai đều sai.

Câu 5: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:

a. Rừng nhiệt đới                                    b. Cảnh quan lục địa và gió mùa

c. Thảo nguyên                                       d. Rừng lá kim.

Bài 4: PHÂN TÍCH HOÀNG LƯU GIÓ MÙA CHÂU Á.

Câu 1: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:

a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp

b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp

c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp

               d.Cả a,b,c đều sai.

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là:

a. Tây Bắc            b. Đông Nam               c. Tây Nam                      d. Đông Bắc.

Câu 3: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Châu Á là:

a. Tây Bắc            b. Đông Nam               c. Tây Nam                      d. Đông Bắc.

Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

a. Miền Bắc        b. Miền Trung       c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.

Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á.

Câu 1: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á                b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

c. Cả a,b đều đúng                                      d. Cả a,b đều sai.

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

a. Ô-xtra-lô-ít                   b. Ơ-rô-pê-ô-ít        c. Môn-gô-lô-ít       d. Nê-grô-ít.

Câu 3: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:

a. Pa-let-tin           b. Ấn Độ                      c. A-rập-xê-út                            d. I – Ran

Câu 4: Ở khu vực Đông Nam Á là nơi phân bố chính của tôn giáo:

a. Ấn Độ giáo              b. Phật giáo          c. Thiên Chúa giáo           d. Hồi giáo.

Câu 5: Quốc gia nào ở Đông Nam Á là nơi thịnh hành của Thiên Chúa giáo?

a. In-đô-nê-xi-a     b. Ma-lai-xi-a               c. Phi-líp-pin                    d. Thái Lan.

Bài 6: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN Ở CHÂU Á

Câu 1: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )

a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn         

b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc

c. Cả a, b đều đều đúng

d. Cả a, b đều sai.

Câu 2: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:

a. Có khí hậu giá lạnh                                      b. Nơi có địa hình hiểm trở

c. Chiếm diện tích lớn nhất                            d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 3: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:

a. Ven Địa Trung Hải                                       b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc

c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam                           d. Cả b, c đều đúng.

Câu 4: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

a. A-rập-xê-út         b. Trung Quốc              c. Ấn Độ        d. Pa-ki-xtan

Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.

Câu 1: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

a. Hàn Quốc                   b. Đài Loan                  c. Thái Lan             d. Xing-ga-po.

Câu 2: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn?

a. Trung Quốc      b. Thái Lan             c. Cả a, b đều đúng                   d. Cả a, b đều sai.

Câu 3: Những nước có thu nhập cao là những nước có:

a. Nền công nghiệp phát triển                          b. Nền nông nghiệp phát triển

c. Cả a, b đều đúng                                                    d. Cả a, b đều sai.

Câu 4: Việt Nam nằm trong nhóm nước:

a. Có thu nhập thấp                                       b. Thu nhập trung bình dưới

c. Thu nhập trung bình trên                           d. Thu nhập cao.

Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.

Câu 1: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:

a. Ôn đới lục địa   b. Ôn đới hải dương   c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.

Câu 2: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                      b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                              d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 3: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                      b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                              d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 4: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                  c. Xing-ga-po                            d. Ấn Độ.

Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á.

Câu 1: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:

a. Nằm trên đường giao thông quốc tế        b. Ngã ba của ba châu lục

c. Nguồn khoáng sản phong phú                d. Cả ba ý trên.

Câu 2: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?

a. Nhiệt đới khô   b. Cận nhiệt           c. Ôn đới      d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Sông Ti-grơ và Ơ-phrát có những giá trị đối với khu vực:

a. Bồi đắp phù sa      b. Thuỷ điện                 c. Giao thông          d. Cả ba ý trên.

Câu 4: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?

a. Ác-mê-ni-a                 b. I-xra-en                    c. Síp                               d. I-ran.

Câu 5: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ:

a. Nước mưa                                                   b. Nước ngầm

c. Nước ngấm ra từ trong núi                         d. Nước băng tuyết tan.

Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á.

Câu 1: Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau:

a. 2 miền              b. 3 miền              c. 4 miền                           d. 5 miền.

Câu 2: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:

a. Gát Tây            b. Gát Đông                 c. Hy-ma-lay-a                    d. Cap-ca.

Câu 3: Khu vực Nam Á có khí hậu:

a. Cận nhiệt đới    b. Nhiệt đới khô          c. Xích đạo           d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 4: Quốc gia hứng chịu nhiều thiên tai nhất Nam Á là:

a. Man-đi-vơ                  b. Xri-lan-ca                c. Ấn Độ                      d. Băng-la-đét.

Câu 5: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là:

a. Tín phong Đông Bắc                        b. Gió mùa Tây Nam

c. Gió Đông Nam                                 d. Gió mùa Đông Bắc.

Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á.

Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư Nam Á?

a. Đông bậc nhất thế giới                                           b. Tập trung ven biển và đồng bằng

c. Dân cư phân bố không đều                           d. Cả ba ý trên.

Câu 2: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?

a. Ấn Độ giáo                                                 b. Hồi giáo

c. Thiên Chúa giáo, Phạt giáo                         d. Tất cả các tôn giáo trên.

Câu 3: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?

a. Anh                              b. Pháp              c. Tây Ban Nha             d. Hà Lan.

Câu 4: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:

a. Chậm phát triển                                         b. Đang phát triển

c. Phát triển                                                    d. Rất phát triển.

Câu 5: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:

a. Nê-pan             b. Xri-lan-ca                c. Băng-la-đét                             d. Ấn Độ.

Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á.

Câu 1: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

a. Trung Quốc, Nhật Bản                               b. Hàn Quốc, Triều Tiên

c. Việt Nam. Mông Cổ                         d. Đài Loan.

Câu 2: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là:

a. Nhiệt đới                                           b. Ôn đới

c. Cận Nhiệt lục địa                              d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:

a. Thảo nguyên khô                             b. Hoang mạc

c. Bán hoang mạc                                 d. Tất cả các cảnh quan trên.

Câu 4: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?

a. Sông Ấn           b. Trường Giang          c. A Mua                          d. Hoàng Hà.

Câu 5: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á?

a. Sông Ấn           b. Trường Giang          c. A Mua                          d. Hoàng Hà.

Câu 6 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất va núi lửa?

a. Hàn Quốc                   b. Trung Quốc             c. Nhật Bản                      d. Triều Tiên.

Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á.

Câu 1: Ở khu vực Đông Á nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu lớn nhất?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                 c. Trung Quốc                            d. Đài Loan.

Câu 2: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                 c. Trung Quốc                            d. Đài Loan.

Câu 3: Những thành tựu quan trọng nhất cuaTrung Quốc là:

a.Nông nghiệp phát triển, giải quyết tốt lương thực cho người dân

b.Công nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại

c.Tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định

d.Tất cả các ý trên.

Câu 4: Thu nhập của người dân Nhật Bản cao là nhờ:

a. Công nghiệp phát triển nhanh                b. Thương mại

c. Dịch vụ                                          d. Tất cả các ý trên.

Câu 5: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng Châu Á là:

a. Trung Quốc, Triều Tiên                            b. Nhật Bản

c. Hàn Quốc, Đài Loan                                  d. Cả ba ý trên.

Bài 14: ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.

Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa:

a. Châu Á – Châu Âu                                   b. Châu Á – Châu Đại Dương

c. Châu Á – Châu Phi                                    d. Châu Á – Châu Mỹ.

Câu 2: Đảo lớn nhất khu vực và đứng thứ ba thế giới là:

a. Xu-ma-tơ-ra               b. Ca-li-man-tan         c. Gia-va                 d. Xu-la-vê-di.

Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là Bán đảo Trung Ấn là vì:

a.Cầu nối giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương

b.Nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ

c.Có chung ranh giới tự nhiên với Trung Quốc và Ấn Độ

d.Cả ba ý trên.

Câu 4: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

a. Sông Hồng                                                   b. Sông Mê Kông

c. Sông Mê Nam                                              d. Sông Liêu Hà.

Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.

Câu 1: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo vừa ở đảo?

a. Thái Lan           b. Ma-lai-xi-a              c. In-đô-nê-xi-a                 d. Lào.

Câu 2: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là:

a. Bru-nây            b. Đông Ti-mo            c. Xin-ga-po              d. Cam-pu-chia.

Câu 3: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

a. 9                         b.10                               c.11                                   d.12

Câu 4: Những nết tương đồng của người dân Đông Nam Á là:

a. Có nền văn minh lúa nước                     

b. Có cùng lịch sử đấu tranh giành độc lập

c. Cùng tập quán sinh hoạt và sản xuất

d. Cả ba ý trên.

Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

a. Mi-an-ma                   b. Cam-pu-chia           c. Bru-nây                         d. Thái Lan.

Câu 6: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á là:

a. Đông dân                                                  b. Nguồn lao động dồi dào

c. Thị trường tiêu thụ lớn                              d. Tất cả các ý trên

Câu 7: Tỷ trọng nông nghiệp của nước nào giảm mạnh?

a. Lào                               b. Cam-pu-chia           c. Thái Lan                     d.Phi-lip-pin.

 

2
30 tháng 12 2020

BẠN NÀO TRẢ LỜI ĐC THÌ CẢM ƠN LẮM LẮM LUÔN Á!

 

30 tháng 12 2020

Bạn chia đề nhỏ ra cho mọi người dễ trả lời nhé!

17 tháng 4 2016

mấy câu này quá dễ

 

17 tháng 4 2016

1. Châu đại dương có mật độ dân số thấp nhất thế giới.

2. 

-Môi trường ôn đới hải dương phân bố ở tây Âu

-Môi trường ôn đới lục địa phân bố ở đông Âu

-Môi trường núi cao phân bố ở vùng núi cao An -pơ , Các-pác.

-Môi trường địa trung hải phân bố ở  Nam Âu , ven Địa Trung Hải.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ 7 GIỮA HKINăm học : 2021-2022 TRẮC NGHỆM : Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:   Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là:    A. địa chủ và nông dân   B. chủ nô và nô lệ   C. lãnh chúa và nông nô   D. tư sản và nông dân  Câu 2. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển?...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ 7 GIỮA HKI

Năm học : 2021-2022

 

TRẮC NGHỆM : Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:

   Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là:

   A. địa chủ và nông dân

   B. chủ nô và nô lệ

   C. lãnh chúa và nông nô

   D. tư sản và nông dân

  Câu 2. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển?

   A. Vương triều Gúp-ta.

   B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.

   C. Vương triều Mô-gôn.

   D. Vương triều Hác-sa.

    Câu 3. Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào?

      A. Trung Quốc.

      B. Nhật Bản.

      C. Ấn Độ.

      D. Phương Tây.

     Câu 4. Đặc điểm nhà nước phong kiến phương Đông là:

     A. nhà nước phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống trị.

     B. nhà nước phong kiến phân quyền.

     C. Nhà nước quân chủ chuyên chế tập trung do vua đứng đầu.

     D. Nhà nước dân chủ chủ nô.

    Câu 5. Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là:

    A. Địa chủ và nông nô.

    B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.

    C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.

    D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.

Câu 6. Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?

  A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa.

  B. Bỏ chức tiết độ sứ, lên ngôi vua.

 C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình.

  D. Đặt lại các chức quan trong triều đình, xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc.

Câu 7. "Loạn 12 sứ quân" là biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời:

 A. Ngô. B. Đinh.  C. Lý. D. Trần.

    Câu 8. Trận đánh lớn nhất trong cuộc kháng chiếng chống Tống của nhà Lê là:

   A. Trận Chi Lăng. B. Trận Đồ Lỗ. C. Trận Bạch Đằng  D. Trận Lục Đầu.

   Câu 9. Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời tiền Lê?

   A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo.

   Câu 10. Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp nào?

 A. Chủ nô Rô-ma

 B. Quý tộc Rô-ma

 C. Tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man

 D. Nông dân tự do

Câu 11. Bốn phát minh quan trọng mà Trung Quốc đóng góp cho nền khoa học thế giới là:

A. giấy, kĩ thuật in, đóng thuyền, thuốc súng.

B. giấy. kĩ thuật in, la bàn, dệt.

C. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng.

D. giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, đại bác.

Câu 12. Dưới thời Đinh Bộ Lĩnh quốc hiệu nước ta có tên là

A. Đại Việt.        B. Vạn Xuân.         C. Đại Ngu.                      D. Đại Cồ Việt.

Câu 13. Triều đại nào được coi là giai đoạn phát triển thịnh trị nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc?

A. Nhà Tống.             B. Nhà Đường                 C. Nhà Minh             D. Nhà Thanh

Câu 14. Dưới sự trị vì của mình, A-cơ-ba (1566 – 1605) đã thi hành những biện pháp tiến bộ. Đó là những biện pháp gì?

 A. Xóa bỏ Hồi giáo.

 B. Giành nhiều đặc lợi cho quí tộc gốc Mông Cổ.

 C. Xóa bỏ sự kì thị tôn giáo. Thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo. Khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa Ấn Độ.

 D. Xây dựng chính quyền vững mạnh.

  Câu 15. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?

   A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất.

   B. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta.

   C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép vua Đinh Nhường ngôi.

   D. Đinh Tiên Hoàng mất, quan lại trong triều đình ủng hộ Lê Hoàn lên ngôi.

   Câu 16. Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?

   A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh.

   B. Trâu, bò là động vật quý hiếm.

   C. Trâu, bò là động vật linh thiêng.

 D. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp

Câu 17. Nho giáo có vai trò đối với xã hội Trung Quốc là

A. cơ sở lí luận và tư tưởng của chế độ phong kiến.

B. công cụ thống trị về mặt tinh thần với nhân dân.

C. tư tưởng chi phối đời sống tinh thần.

D. công cụ thống trị về mặt kinh tế.

Câu 18. Việt Nam cũng chịu ảnh hưởng văn hoá Ấn Độ, đó là:

A. tháp Chàm. B. đạo Phật, đạo Hin-du.

C. Chữ Phạn. D. Chữ Phạn, tháp Chàm, đạo Phật, đạo Hin-du.

Câu 19. Việc Ngô Quyền quyết định bỏ chức tiết độ sứ thể hiện

A. uy quyền của Ngô Quyền .

B. nước ta không phụ thuộc vào phong kiến phương Bắc.

C. sức mạnh của dân tộc ta.

D. quyền độc lập tự chủ, khẳng định chủ quyền dân tộc.

Câu 20 . Nguyên nhân hình thành các thành thị trung đại ở châu Âu?

  A. Sản xuất bị đình trệ.

  B. Các lãnh chúa cho xây dựng các thành thị trung đại.

  C. Sự ngăn cản giao lưu buôn bán của các lãnh địa.

  D. Nghề thủ công phát triển nảy sinh nhu cầu trao đổi buôn bán.

Câu 21. Nguyên nhân nào dẫn tới “Loạn 12 sứ quân”?

A. Nhà Nam Hán xúi giục các thổ hào địa phương ở nước ta nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô.

B. Đời sống nhân dân cực khổ nên đã nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô.

 C. Chính quyền trung ương nhà Ngô không đủ uy tín và sức mạnh để giữ vững chính  quyền và ổn định đất nước.

 D. Quân Nam Hán chuẩn bị xâm lược nước ta, 12 sứ quân nổi dậy chống lại chiến tranh xâm lược của nhà Hán.

Câu 22. Tình hình bang giao Việt – Tống dưới thời tiền Lê như thế nào?

   A. Nhà Tống vẫn tiếp tục gây hấn, cho quân xâm lược Đại Cồ Việt.

   B. Nhà tiền Lê cắt đứt quan hệ bang gia với nhà Tống.

   C. Quan hệ bang giao Việt – Tống nhìn chung tốt đẹp, hòa hảo.

   D. Nhà Tống phải kiên nể, thần phục Đại Cồ Việt.

Câu 23.  Vì sao nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long?

   A. Thăng Long gần Đình Bảng, quê cha đất tổ của họ Lý.

   B. Địa thế Thăng Long đẹp hơn Hoa Lư.

   C. Đóng đô ở Hoa Lư, các triều đại không kéo dài được.

   D. Thăng Long ở vị trí trung tâm, có điều kiện thuận tiện để trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của một quốc gia độc lập.

Câu 24. Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?

   A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh.

   B. Trâu, bò là động vật quý hiếm.

   C. Trâu, bò là động vật linh thiêng.

   D. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp.

Câu 25. Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”?

   A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.

   B. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.

   C. Giảm bớt ngân qũy chi cho quốc phòng.

   D. Thời bình thì tăng thêm người sản xuất, khi có chiến tranh tất cả đều sung vào lính, nên lực lượng vẫn đông.

Câu 26. Công lao của Ngô Quyền đối với đất nước là:

  A. chấm dứt 1000 năm cai trị của phong kiến phương Bắc. Mở ra nền độc lập cho đất nước ta.

  B. chấm dứt 100 năm  ách thống trị của thực dân phương tây. Mở ra nền độc lập cho đất nước ta.

  C. dẹp loạn 12 sứ quân. Thống nhất đất nước.

  D. chống Tống thắng lợi. Mở ra thời kì độc cho dân tộc ta.

Câu 27. Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trực tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu?

A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma.                

B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới.

C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man.

D. Thành lập các thành thị trung đại.

Câu 28. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lãnh địa phong kiến?

 A. Lãnh địa là trung tâm giao lưu buôn bán thời phong kiến.

 B. Lãnh địa là vùng đất thuộc quyền sở hữu của các lãnh chúa phong kiến.

 C. Lãnh địa là đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến phân quyền ở châu Âu.

 D. Nông nô là lao động chủ yếu trong các lãnh địa.

 Câu 29. Cuối thế kỉ V, xã hội Tây Âu có biến động to lớn gì?

    A. Dân số gia tăng.                               

    B. Sự xâm nhập của người Giéc-man.

    C. Công cụ sản xuất được cải tiến.       

    D. Kinh tế hàng hóa phát triển.

Câu 30. "Loạn 12 sứ quân" là biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời:

A. Ngô.             B. Đinh.     C. Lý.  D. Trần.

  Câu 31. Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước?

    A. Đinh Bộ Lĩnh.                  B. Trần Lãm.                 C. Phạm Bạch Hổ.               D. Ngô Xương Xí.

Câu 32. Những công trình kiến trúc của Ấn Độ chịu ảnh hưởng lớn nhất của tôn giáo nào?

   A. Hồi giáo.

   B. Hin-đu giáo và Phật giáo

   C. Bà La Môn giáo.

   D. Ấn Độ giáo.

Câu 33. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển?

   A. Vương triều Gúp-ta.

   B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.

   C. Vương triều Mô-gôn.

   D. Vương triều Hác-sa.

   Câu 34. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là:

   A. Hình thư B. Gia Long                      C. Hồng Đức                        D. Cả 3 đều sai

Câu 35. Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến phương Đông là gì?

   A. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.

   B. Nghề nông trồng lúa nước.

   C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.

   D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.

Câu 36. Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước thời Ngô Quyền?

A. Tương đối hoàn chỉnh.          

B. Hoàn chỉnh.         

C. Đơn giản.            

D. Phức tạp.

Câu 37. Thành thị châu Âu trung đại ra đời có tác động như thế nào đối với sự tồn vong của các lãnh địa phong kiến?

 A. Thúc đẩy kinh tế lãnh địa phát triển

 B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế lãnh địa phát triển.

 C. Tiền đề để làm tiêu vong các lãnh địa.

 D. Làm cho lãnh địa thêm phong phú.

Câu 38: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lãnh địa phong kiến?

 A. Lãnh địa là trung tâm giao lưu buôn bán thời phong kiến.

 B. Lãnh địa là vùng đất thuộc quyền sở hữu của các lãnh chúa phong kiến.

 C. Lãnh địa là đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến phân quyền ở châu Âu.

 D. Nông nô là lao động chủ yếu trong các lãnh địa.

Câu 39: Ý nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của nông nô?

A. Nông nô là lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa.

B. Nông nô phải nộp cho lãnh chúa 1/2 sản phẩm thu được và nhiều thứ thuế khác.

C. Nông nô phải chịu sự đối xử tàn nhẫn của lãnh chúa.

D. Cũng giống như nô lệ, nông dân không có quyền xây dựng gia đình riêng.

Câu 40: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ gọi là:

 A. Thuế.

 B. Hoa lợi.

 C. Địa tô.

 D. Tô, tức

ai có thể làm cho mình đề cương này đc ko

                                 -----------------------------------------------------------------------

2
31 tháng 10 2021

Tách ra đi bạn

31 tháng 10 2021

undefinedundefinedundefined

Địa lý (giúp em với ạ em mong nhận được đáp án đúng) Câu 1: Châu Âu giáp với châu lục nào? A. Châu Á                                                                  B. Châu Nam Cực                C. Châu Đại Dương                                                D. Châu Mĩ Câu 2: Đặc điểm khí hậu ôn đới hải dương ở châu Âu là A. lạnh và ẩm.                                                           B. nóng và ẩm quanh năm. C. mùa đông...
Đọc tiếp

Địa lý (giúp em với ạ em mong nhận được đáp án đúng)

Câu 1: Châu Âu giáp với châu lục nào?

A. Châu Á                                                                  B. Châu Nam Cực               

C. Châu Đại Dương                                                D. Châu

Câu 2: Đặc điểm khí hậu ôn đới hải dương ở châu Âu là

A. lạnh và ẩm.                                                           B. nóng và ẩm quanh năm.

C. mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát.              D. gió mạnh quanh năm.

Câu 3: Sông nào dài nhất châu Âu?

A. Đa-nuyp                                                          B.  Rai-nơ

C.Von-ga                                                             D. Đôn

Câu 4: Địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là

A. núi già.                                                                  B. đồng bằng                        

C. núi trẻ                                                                    D. cao nguyên

Câu 5: Ý nào phản ánh đúng về đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu ?

A. Cơ cấu dân số già                                                B. Cơ cấu dân số trẻ

C. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ                                     D. Trình độ học vấn chưa cao

Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mức độ đô thị hóa cao                                    B. Nhiều đô thị mở rộng và nối liền

C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát                          D. Đô thị hóa ở nông thôn phát triển nhanh

Câu 7: Ý nào thể hiên đặc điểm vị trí địa lí của châu Á?

A.Rộng lớn nhất thế giới                                     B. Tiếp giáp hai châu lục và ba đại dương

C.Kéo dài từ vòng cực Bắc tới nam Xích đạo     D. Kéo dài từ chí tuyến Bắc tới Xích đạo

Câu 8: Khí hậu châu Á có đặc điểm chủ yếu nào?

A. Phân hóa đa dạng thành nhiều đới; nhiều kiểu

B. Khí hậu gió mùa và nam cực chiếm diện tích lớn

C. Khí hậu gió mùa có ở Đông Á, Nam Á Tây Nam Á

 

D. Khí hậu chủ yếu là ôn đới lục địa và gió mùa ẩm

1
30 tháng 10 2023

1A

2C

3C

4B

5B

6C

7C

8A

23 tháng 10 2023

1. Nhận định đúng với địa lí châu Á là?

A. Nằm hoàn toàn bán cầu Nam

B. Phía tây tiếp giáp với châu Mỹ

C. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu.

D. Giáp Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.

6 tháng 10 2021

     Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm vị trí địa lí của châu Á?

A.   Là một bộ phận của lục địa Á - Âu.

B.   Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C.   Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục trên lục địa và 3 đại dương lớn.

chuyên môn z

đăng kí CTV chuyên môn êk :v

10 tháng 11 2016

châu phi giáp vs châu á địa trung hải ,,đại tây dương,biển đỏ, ấn độ dương

đại bộ phân lãnh thổ châu phi nằm giữa ai chí tuyến đương đối cân xứng ở hai bên đường xích đạo.

lãnh thở châu phi có dạng hình khố khổng lồ, đường bờ biển ít bị cắt xẻ. nen châu phi có khí hậu nóng quanh năm

20 tháng 11 2016

-Châu Phi tiếp giáp:

+ Phía Bắc: giáp với biển địa trung hải

+ Phía Đông Bắc: giáp với biển đỏ

+ Phía Đông Nam: giáp với Ấn độ dương

+ Phía Tây: giáp với Đại tây dương

- Ý nghĩa: đại bộ phận nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam nên châu Phi có khí hậu nóng quanh năm

- Đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít các vịnh biển, bán đảo và đảo.

chúc bạn học tốt

 

8 tháng 11 2016
Vị trí địa lí- Phần lớn châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng ở hai bên xích đạo- Tiếp giáp:+ Phía Bắc: Đại Trung Hải .+ Phía Tây: Đại Tây Dương+ Phía Đông Bắc: biển Đỏ + Phía Đông Nam: Ấn Độ Dương . 
20 tháng 11 2016

- Châu Phi phía bắc tiếp giáp Địa Trung Hải, phía tây giáp Đại Tây Dương, phía đông giáp Biển Đỏ, phía đông nam giáp Ấn Độ Dương, ngăn cách với Châu Á bởi kênh đào Xuy - ê.

- Đường xích đạo chạy qua gần giữa châu Phi, làm phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.