Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The food was so delicious that I had a second
A. plate
B. serving
C. helping
D. time
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
A. to set off (phr v): khởi hành.
Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.
B. to take off (phr v): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.
Ex: The plane takes off at 12:30.
C. to get off (phr v): khởi hành.
Ex: We’ll get off after lunch.
D. to put sb off (phr v): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.
Ex: Don’t be put off by its appearance – It tastes delicious!
Đáp án B
Giải thích: come by = bắt gặp
Dịch nghĩa: Nhà hàng tốt phục vụ các món ăn truyền thống của Anh là rất khó để bắt gặp.
A. come into= đi vào trong
C. come to = đi đến
D. come at sb = tiếp cận ai đó như kiểu muốn tấn công
Come at sth = nghĩ về một vấn đề, câu hỏi theo một cách cụ thể
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm.
Ex: He has a strong religious view.
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm
Ex: He has a strong religious view.
Đáp án : A
Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)
Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)
Đáp án A
- feeling: (n) cảm xúc, cảm giác
- view: (n) quan điểm
- sense of st: (n) cảm giác về cái gì
- thought: (n) suy nghĩ
Tạm dịch: Tôi có một cảm giác, điều mà tôi không thể giải thích rằng điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Giải thích: Helping (n) = phần ăn
Dịch nghĩa: Món ăn đã quá ngon đến mức tôi đã có một phần ăn thứ hai.
A. plate (n) = cái đĩa
B. serving (n) = sự phục vụ
D. time (n) = thời gian