K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2017

Đáp án D

Steal (v): trộm cắp

Spread (v): lan tràn

Rumor (v): đồn đại

Leak (v): tiết lộ; rò rỉ

Dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin tuyệt mật cho một công ty đối thủ.

10 tháng 7 2019

Đáp án là D. on the grounds: với lý do

12 tháng 8 2018

Đáp án C.

- on the grounds: vì lý do

Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.

- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật

Ex: Your medical records are strictly confidential (= completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bo mật nghiêm ngặt.

22 tháng 2 2017

Đáp án C

On the grounds that = because = bởi vì

Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 7 2018

Đáp án D
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. attainable (a): có thể đạt tới được
B. inevitable (a): không thể tránh được
C. presumable (a): có thể đoán được
D. reliable (a): đáng tin cậy
Dựa vào nghĩa của câu là phía sau có động từ “to trust” (để tin tưởng vào), ta thấy tính từ “reliable” là phù hợp nhất về nghĩa.
Dịch: Có rất nhiều thông tin trên Internet nhưng rất khó để biết được bao nhiêu trong đó là đủ xác thực để tin tưởng vào.

23 tháng 5 2019

Đáp án là B.

Little + danh từ không đếm được [ một chút/ một ít]

Few+ danh từ số nhiều [ một vài, mang nghĩa tiêu cực]

A few + danh từ số nhiều [ một vài , mang nghĩa tích cực ]

A lot + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều [ nhiều]

Câu này dịch như sau: Một người mà mọi người không thể tin tưởng sẽ có rất ít bạn bè. 

9 tháng 11 2018

D

A.speak (v): nói, nói chuyện

B.pass (v): qua, đi qua

C.mutter (v): nói thì thầm

D.breathe (v): thở;

to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

=>Đáp án D

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

11 tháng 9 2019

Đáp án D.

19 tháng 4 2018

A

Cấu trúc: breathe/ say a word: nói cho ai biết về điều gì

=>Đáp án A

Tạm dịch: Đừng nói cho ai biết về điều này, điều đó hoàn toàn bí mật.