Quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ có bao nhiêu yếu tố sau đây không tham gia?
(1) mARN.
(2) Enzim mở xoắn.
(3) 8 loại nucleotit.
(4) ADN.
(5) Protein.
(6) Đoạn mồi.
(7) ARN polimeraza.
(8) Riboxom.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
- Các ý đúng là 2, 3, 4, 6, 7.
- Ý 1 sai, quá trình phiên mã ADN của sinh vật nhân sơ xảy ra ở tế bào chất.
- Ý 5 sai, ADN không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã.
Chọn đáp án D
- Các ý đúng là 2, 3, 4, 6, 7.
- Ý 1 Sai, quá trình phiên mã ADN của sinh vật nhân sơ xảy ra ở tế bào chất.
- Ý 5 Sai, ADN không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã.
Chọn đáp án D
- Các ý đúng là 2, 3, 4, 6, 7.
- Ý 1 Sai, quá trình phiên mã ADN của sinh vật nhân sơ xảy ra ở tế bào chất.
- Ý 5 Sai, ADN không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã.
Đáp án B
(1) → sai. Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit; thành phần nucleotit; trình tự các nucleotit.
(2) → đúng. ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’; bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen; phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn.
(3) → sai. Chỉ có 1 loại ARN polimerase chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN (nhiều loại enzim ARN polimeraza)
(4) → đúng. Bộ ba trên mARN (3’GAU5’;3’AAU5’;3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(5) → sai. Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN và đều có enzim ARN polimeraza xúc tác
Đáp án : B
Các câu đúng là 1, 3, 6
2 – sai , quá trình phiên mã bắt đầu từ tín hiệu khởi đầu phiên mã ở vùng điều hòa và kết thúc khi gặp tín hiệu kết thúc trong vùng kết thúc .
5 - sai, phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’
4 – sai , sinh vật nhân thực có 3 loại enzyme ARN pol tham gia vào quá trình phiên mã
7 sai, phiên mã diễn ra trong nhân tế bào ( hoặc vùng nhân ở sinh vật nhân sơ )
Đáp án A
1 sai. Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit, thành phần nucleotit, trình tự các nucleotit.
2 đúng. ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’, bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen, phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn.
3 sai. Chỉ có 1 loại ARN polimerase chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN (nhiều loại enzim ARN polimeraza).
4 đúng. Bộ ba trên mARN (3’GAU5’; 3’AAU5’;3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trinh dịch mã.
5 sai. Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là đều diễn ra trên toàn bộ phần tử AND và đều có enzim ARN polimeraza xúc tác.
Nhận định các phát biểu
1àsai. Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit, thành phần nucleotit, trình tự các nucleotit.
2àđúng. ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’, bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen, phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn.
3àsai. Chỉ có 1 loại ARN polimerase chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN (nhiều loại enzim ARN polimeraza).
4àđúng. Bộ ba trên mARN (3’GAU5’; 3’AAU5’;3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trinh dịch mã.
5àsai. Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là đều diễn ra trên toàn bộ phần tử AND và đều có enzim ARN polimeraza xúc tác.
Vậy A đúng.
Đáp án D
Các phát biểu đúng là: (1) (2) (4)
(3) Sai vì mARN được tổng hợp xong trong nhân tế bào được vận chuyển ra ngoài tế bào chất thì quá trình dịch mã diễn ra.
(5) Sai vì ARN được tổng hợp liên tục bao gồm các trình tự mã hóa và không mã hóa.
Đáp án C
I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cấu tạo nên ADN chỉ khác nhau ở nhóm bazonito à đúng
II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn diễn ra tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 5'-3' so với chiều trượt của enzim tháo xoắn à đúng
III. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch mã ở ti thể và lục lạp diễn ra độc lập với ADN trong nhân à đúng
IV. Trong quá trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN à đúng
V. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' của mARN. à đúng
VI. Quá trình phiên mã không cần đoạn mồi à đúng
Đáp án D
(1) MARN là sản phẩm của quá trình phiên mã chứ không phải thành phần tham gia. ⇒ SAI.
(2) Enzim ARN polimeraza có khả năng tự mở xoắn mà không cần enzim mở xoắn như trong quá trình tái bản. ⇒ SAI.
(3) Quá trình phiên mã có AND làm khuôn chứa 4 loại Nu là A, T, G, X và cần các Nu tự do từ môi trường để tạo thành ARN, do đó cần có 8 loại Nu tham gia. ⇒ ĐÚNG.
(4) AND là khuôn tổng hợp nên ARN. ⇒ ĐÚNG.
(5) Bản chất của các enzim chính là protein. Quá trình phiên mã có sự tham gia của enzim. ⇒ ĐÚNG.
(6) Enzim ARN polimeraza có khả năng tự xúc tác tổng hợp chuỗi polinucleotit mà không cần đoạn mồi như enzim AND polimeraza. ⇒ SAI.
(7) ARN polimeraza là enzim tổng hợp ra ARN. ⇒ ĐÚNG.
(8) Riboxom tham gia quá trình dịch mã chứ không tham gia phiên mã. ⇒ SAI.
Vậy có 4 yếu tố không tham gia vào phiên mã ở sinh vật nhân sơ.