K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2017

Đáp án C

Giải thích:

A. compulsory (adj) bắt buộc 

B. limited (adj) có hạn

C. optional (adj) tùy chọn       

D. required (adj) được đòi hỏi, yêu cầu

Dịch nghĩa: Sinh viên có cơ hội lựa chọn từ một phạm vi rất rộng các khóa học tự chọn ở đại học.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 10 2017

Đáp án D

Đại từ quan hệ that thay thế cho which trong mệnh đề quan hệ không giới hạn

Tạm dịch: Mặc dù có nhiều phong cách và nhiều nhạc cụ nhưng nhạc đồng quê vẫn có những nét đặc trưng chung nào đó mang đến nét đặc biệt riêng của nó.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

25 tháng 5 2017

Đáp án C

28 tháng 1 2019

Chọn C

- “Internet” là một đối tượng được xem là duy nhất và đã xác định, vì vậy ta sử dụng mạo từ “the” đằng trước nó.

- “wide variety of sources” là một danh từ số nhiều sử dụng theo nghĩa chung, vì vậy trước nó không xuất hiện mạo từ.

Dịch câu: Trên Internet và truyền hình cáp, chúng ta có thể chọn thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.

27 tháng 9 2017

Chọn D

gain (v): đạt được

receive (v): nhận được

improve (v): cải thiện

raise (v): tăng

    raise school fees: tăng học phí

Tạm dịch: Việc tăng học phí có thể cản trở việc sinh viên tiếp tục học lên đại học.

7 tháng 3 2018

Đáp án B

- a wide range of sth = a variety of sth: nhiều loại khác nhau.

Ex: There is a wide range of fishes here: ở đây có rất nhiều loại cá

11 tháng 9 2018

Đáp án B.

- a wide range of sth = a variety of sth: nhiều loại khác nhau.

Ex: There is a wide range of fishes here: Ở đây có rất nhiều loại cá.

Question 19: Đáp án C.

Tạm dịch: Các yếu t chính trong chính sách đi ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?

- prior to sth: trước cái gì đó.

Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.

Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).