Viết câu sử dụng từ trong ngoặc:
1) I'm no better. I've taken the pill. (even though)
=> .............................................................................
2) I told the absolute truth. No one would beleive me. (but)
=> ...........................................................................................
3) He didn't notice the sign. It was right in front of him. (though)
..............................................................................................................
4) Jason was very tired. He leant back and closed his eyes (because)
=> .......................................................................................................
5) I'm learning French. I like learning French. (and)
=> ..............................................................................
6) You can't speak to Tim at the moment. He's sleeping. (so)
=> ...........................................................................................
7) Nobody would recognise him. He wore glasses and false beard. (so that)
=> .........................................................................................................................
8) Nick had nowhere to go. He slept on the park bench. (since)
=> ...................................................................................................
9) Simon couldn't come to the meeting. He was busy. (therefore)
=> ....................................................................................................
Đáp án A
Anh ấy mang kính và râu giả. Anh ấy muốn không ai nhận ra anh ấy.
A. Anh ấy mang kính và râu giả vì sợ rằng có ai đó có thể nhận ra anh ấy.
B. Anh ấy mang kính và râu giả, và vì vậy không ai có thể nhận ra anh ấy. =>thừa “and”
C. Để mà không gặp bất cứ ai người mà nhận ra anh ấy, anh ấy mang kính và râu giả.
=> sai ngữ pháp, vì đại từ “who” thay thế cho “anyone” [chủ ngữ số ít], đề bài ở quá khứ đơn nên recongnize => recongnized
D. Anh ấy có thể tránh bị nhận ra bởi vì anh ất mang kính và râu giả. => nghĩa chưa phù hợp với đề bài