Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about why someone shouldn't do something. (Hỏi và trả lời câu hỏi tại sao ai đó không nên làm điều gì.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gợi ý trả lời:
- Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
- What will you do?
⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
- Bạn sẽ làm gì?
⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?
Gợi ý:
- How do you learn English?
- Why do you learn English?
Because I want to visit English speaking countries.
- How do you practise reading English?
I read English comic books.
- How do you practise listening English?
I listen to English songs.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my foreign friends.
- How do you practise writing English?
I write letters or emails to my American friends.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học tiếng Anh như thế nào?
- Tại sao bạn học tiếng Anh?
Bởi vì mình muốn đi du lịch đến các quốc gia nói tiếng Anh.
- Bạn luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào?
Mình đọc truyện tranh bằng tiếng Anh
- Bạn luyện tập kĩ năng nghe tiếng Anh như thế nào?
Mình nghe các ca khúc tiếng Anh.
- Bạn luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào?
Mình nói chuyện bằng tiếng Anh với bạn bè nước ngoài cùa mình.
- Bạn luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào?
Mình viết thư tay hoặc thư điện tử cho các bạn người Mỹ của mình.
- Do you like table tennis?
Yes, I do.
- What do you do in your free time?
I play table tennis.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích môn bóng bàn không?
Có.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Mình chơi bóng bàn.
- Did you enjoy the party?
Yes, I did.
- How was it?
It was funnv and interesting.
- What did you do there?
I sang and danced happily.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích bữa tiệc không?
Có.
- Bữa tiệc thế nào?
Nó rất vui và thú vị.
- Bạn đã làm gì ở đó?
Mình hát và nhảy múa rất vui.
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Hướng dẫn dịch:
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Dịch :
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
chúc bạn học tốt ^^
- What does your father do in his free time?
He watches T.V.
- How often does he watch TV?
He watches it every day.
- What does your mother do in her free time?
She goes for a walk.
- How often does she go for a walk?
She goes for a walk every day.
- What does your brother do in his free time?
He goes fishing.
- How often does he go fishing?
He goes fishing once a week.
- What does your sister do in her free time?
She goes swimming.
- How often does she go swimming?
She goes swimming twice a week.
Hướng dẫn dịch:
- Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Bố mình xem tivi.
- Bố bạn xem tivi bao lâu một lần?
Bố mình xem tivi hàng ngày.
- Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mẹ mình đi dạo.
- Mẹ bạn đi dạo bao lâu một lần?
Mẹ mình đi dạo hàng ngày.
- Anh của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Anh mình đi câu cá.
- Anh bạn đi câu cá bao lâu một lần?
Anh mình đi câu một lần một tuần.
- Chị của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Chị mình đi bơi.
- Chị bạn đi bơi bao lâu một lần?
Chị mình đi bơi hai lần một tuần.
- Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, I didn't.
- Did you enjoy the weekend?
Yes, 1 did. / No, 1 didn't.
- Did you watch TV?
Yes, 1 did. / No, I didn't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có đi dã ngoại không?
- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?
- Bạn có xem tivi không?
- Where are you from?
+ I'm from Ha Noi.
- What's your address?
+ It's 120 Le Duc Tho Street.
- Where do you live?
+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
Gợi ý:
- Where's the post office?
It's next to the theatre.
- Where's the supermarket?
It's between the toy store and the book store.
- Where's the cinema?
It's on the corner of the street.
- Where's the stadium?
Turn left, it's near the Grand Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bưu điện ở đâu?
Nó ở kế bên rạp hát.
- Siêu thị ở đâu?
Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.
- Rạp chiếu phim ở đâu?
Nó ở góc phố.
- Sân vận động ở đâu?
Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.
Gợi ý:
- What's he doing?
He is playing with matches. He shouldn't do that!
Why shouldn’t he do that?
Because he mav start a big fire.
- What's she doing?
She is playing with the knife. She shouldn't do that!
Why shouldn’t she do that?
Because she may cut herself.
Hướng dẫn dịch:
- Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang nghịch diêm. Cậu ấy không nên làm điếu đó!
Tại sao cậu ấy không nên làm điều đó?
Bởi vì cậu ấy có thể gây ra đám cháy lớn.
- Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang nghịch dao. Cô âv không nên làm điều đó!
Tại sao cô ấy không nên làm điều đó?
Bởi vì cậu ấy có thể làm đứt tay mình.