Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa với đoàn kết là chia rẽ
Trái nghĩa với bạn bè là kẻ thù
@Nghệ Mạt
#cua
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
mãi iu bn
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh
Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ
h giúp mik
đồng nghĩa hòa bình là bình yên
đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ
trái nghĩa hòa bình là chiến tranh
trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ
> <
Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn
Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn
Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá
TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
TL :
bạn bè : bạn thân , hữu bạn
đoàn kết ; hợp sức
HT