Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là
A. H2O
B. CH4
C. CO2
D. SO2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Chất tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2 là (NH4)3PO4; Na2CO3; Ca(H2PO4)2.
Tính toán theo PTHH :
Mg + CuSO4 → Cu + MgSO4
Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4 + Mg(OH)2
Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4 + Fe(OH)2
Mg(OH)2 → MgO + H2O
2 Fe(OH)2 + ½ O2 → Fe2O3 + 2 H2O
Giả sư dung dịch muối phản ứng hết
=> n Fe = n FeSO4 = 0,2 . 1= 0,2 mol => m Fe = 0,2 . 56 = 11,2 g
=> n Cu =n CuSO4 = 0,2 . 0,5 = 0,1 mol => m Cu = 0,1 . 64 = 6,4 g
=> m chất rắn = 11,2 + 6,4 = 17,6 g > 12 g > 6,4
=> kim loại Fe dư sau phản ứng Vì CuSO4 phản ứng trước sau đó mới đến FeSO4 phản ứng
CuSO4 đã hết và phản ứng với 1 phần FeSO4
12 g = m Cu + m Fe phản ứng = 6,4 g + m Fe phản ứng
=> m Fe = 5,6 g => n Fe = 0,1 mol => n FeSO4 dư = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol
Theo PTHH : n Mg = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol ( bắng số mol CuSO4 và FeSO4 phản ứng )
Theo PTHH : n Mg = n MgSO4 = n Mg(OH)2 = n MgO = 0,2 mol
n FeSO4 dư = n Fe(OH)2 = n Fe2O3 . 2 = 0,1 mol
=> n Fe2O3 = 0,1 mol
=> m chất rắn = m Fe2O3 + m MgO = 0,1 . 160 + 0,2 . 40 = 24 g
Chọn đáp án A
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 Chỉ có khí
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 Chỉ có CO2 và Fe(OH)3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 Chỉ có kết tủa
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 Chỉ có kết tủa
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 Có NH3 và CaSO4
6, dung dịch Na2S + AlCl3 Có H2S và Al(OH)3 chú ý S2- thủy phân ra OH
Chọn đáp án A
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 Chỉ có khí
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 Chỉ có CO2 và Fe(OH)3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 Chỉ có kết tủa
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 Chỉ có kết tủa
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 Có NH3 và CaSO4
6, dung dịch Na2S + AlCl3 Có H2S và Al(OH)3 chú ý S2- thủy phân ra OH
(a) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
(b) Na2SiO3 + 2CO2 + 2H2O → H2SiO3 ↓ + 2NaHCO3 (*)
(c) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 (*)
(d) H2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2HNO3 (*)
(e) Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3 (*)
(g) CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
Đáp án B
Chọn đáp án A
• các chất BaCl2 và AlCl3 không tác dụng với dung dịch HCl.
• Phản ứng: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + H2O.
⇒ chất X là Ca(HCO3)2 thỏa mãn. Chọn A.
Chọn đáp án A
• các chất BaCl2 và AlCl3 không tác dụng với dung dịch HCl.
• Phản ứng: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + H2O.
⇒ chất X là Ca(HCO3)2 thỏa mãn. Chọn A
Chọn đáp án A
• các chất BaCl2 và AlCl3 không tác dụng với dung dịch HCl.
• Phản ứng: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + H2O.
⇒ chất X là Ca(HCO3)2 thỏa mãn. Chọn A
Chọn C