K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2018

Đáp án B

Các phát biểu sai là:

I, gen là 1 đoạn phân tử ADN (chứ không phải toàn bộ phân tử ADN) mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

III, Hiện tượng gen phân mảnh có ở sinh vật nhân thực, không có ở sinh vật nhân sơ.

12 tháng 1 2019

Đáp án B

Các phát biểu sai là:

I, gen là 1 đoạn phân tử ADN (chứ không phải toàn bộ phân tử ADN) mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

III, Hiện tượng gen phân mảnh có ở sinh vật nhân thực, không có ở sinh vật nhân sơ.

8 tháng 1 2018

Đáp án : A

Các nhận định đúng về gen là 1, 2, 5 , 7

Đáp án A

3 sai, gen cấu trúc mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit – thành phần cấu tạo nên tế bào

4 sai, gen điều hòa cũng là 1 đoạn ADN như gen cấu trúc, phân biệt là gen điều hòa vì sản phẩm mà gen này mã hóa có tác dụng kiểm soát sự tổng hợp các sản phẩm của các gen khác

6 sai, trong các nucleotit thì base nito mới là yếu tố cấu thành thông tin

14 tháng 4 2019

Trong các phát biểu biểu trên, các phát biểu I, II, III đúng

Phát biểu IV sai vì mã di truyền có tính đặc hiệu tức là 1 bộ ba chỉ mã hóa cho 1 bộ ba còn trong thực tế 1 axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba.

14 tháng 4 2018

Chọn A

Trong các phát biểu biểu trên, các phát biểu I, II, III đúng

Phát biểu IV sai vì mã di truyền có tính đặc hiệu tức là 1 bộ ba chỉ mã hóa cho 1 bộ ba còn trong thực tế 1 axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba.

29 tháng 9 2018

(1) đúng

(2) sai gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa một sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc của tế bào

(3) sai, gen cấu trúc và gen điều hòa khác nhau ở chức năng của sản phẩm

(4) đúng

(5) sai, trình tự nucleotit trong ADN là trình tự mang thông tin di truyền

Chọn D

chỉ mình với ạ;;;;;;;;;;;;;Mức độ biết:Câu 1: Gen là gì?A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.B. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit.D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một...
Đọc tiếp

chỉ mình với ạ;;;;;;;;;;;;;

Mức độ biết:

Câu 1: Gen là gì?

A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

B. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit.

D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

Câu 2: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:

A. UUG, UAA, UGA B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UGU, UAA, UAG

Câu 3: Mã di truyền có bộ ba mở đầu là:

A. 5’UGA3’ B. 3’GAU 5’ C. 5’AUG 3’ D. 5’AGU 5’

Câu 4. Ở sinh vật nhân sơ, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?

A. Valin. B. Mêtiônin. C. Glixin. D. Foocmin Mêtiônin.

Câu 5: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

Câu 6: Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung? A. A + T = G + X. B. G – A = T – X. C. A – X = G – T. D. A + G = T + X.

Câu 7: Mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa là:

A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.

B. Một bộ ba có thể mã hóa cho một vài axit amin.

C. Các bộ ba không tham gia vào quá trình mã hóa cho các axit amin.

D. Các bộ ba có thể tự hủy hoặc bị đột biến thành các bộ ba mới.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính phổ biến.

B. Mã di truyền là mã bộ ba.

C. Mã di truyền có tính thoái hoá.

D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.

Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.

B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.

Câu 10: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã D. dịch mã.

Bài Tập: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

Mức độ biết:

Câu 1: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. ADN và ARN B.

bảo toàn.

Câu 5: Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở:

A. Trong nhân tế bào. B. Trong tế bào chất. C. Mạng lưới nội chất sần. D. Bộ máy Golgi.

Câu 6: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN.

C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARN

Câu 7: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong ARN C. mARN D. tARN

Câu 2: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là

A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ARN-polimeraza. D. ADN-ligaza.

Câu 3: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào?

A. U. B. X. C. G. D. T.

Câu 4: Điểm giống nhau giữa quá trình tự nhân đôi của ADN và quá trình phiên mã là:

A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – polimeraza.

B. Có sự tham gia bổ sung của 4 loại bazơ nitric A, T, G, X.

C. Các nuclêotit tự do trong môi trường nội bào đến lắp ghép theo nguyên tắc bổ sung.

D. Việc tổng hợp các mạch mới tuân theo nguyên tắc bán quá trình dịch mã:

A. mARN B. ADN C. tARN D. Ribôxôm

Câu 8: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.

B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.

C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.

D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

Câu 9: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “ người phiên dịch”?

A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.

Mức độ hiểu

Câu 10: Nếu trình tự các nuclêôtit trong một đoạn mạch gốc của gen cấu trúc là 3’…TXAGXGXXA…5’. Thì trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen trên sẽ là

A. 3’…UXAGXGXXU…5’. B. 3’...AGUXGXGGU…5’.

C. 5’…UXAGXGXXU…3’. D. 5’...AGUXGXGGU…3’.

Câu 11: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’. B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. D. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.

Câu 12. Bộ ba trên mạch gốc (Triplet) 3’TAG5’ mã hóa a.amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là

A. 3’GAU5’. B. 3’GUA5’. C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.

Câu 13. Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?

A. 3'XTG5' B. 3'XAG5' C. 3'GTX5' D. 3'GAX5'

Câu 14: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là

A. 5'AUG3'. B. 3'XAU5'. C. 5'XAU3'. D. 3'AUG5'.

Câu 15:

Câu 16: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.

D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen.

Câu 17: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

0
7 tháng 1 2019

Đáp án A.

Chỉ có (1) và (5) đúng.

Giải thích:

(2) sai. Vì vùng điều hòa của gen nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc (ở đầu 5’ của mạch mã bổ sung).

(3) sai. Vì ở sinh vật nhân thực, bên cạnh các gen phân mảnh (vùng mã hóa không liên tục) thì còn có gen không phân mảnh (vùng mã hóa liên tục).

(4) sai. Vì vùng kết thúc là vùng chứa trình tự nuclêôtit đặc biệt để kết thúc quá trình phiên mã. Các bộ ba UAA; UAG; UGA là những tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

8 tháng 6 2016

 

Gen là một đoạn của phân tử ADN

A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.

B. mang thông tin di truyền của các loài.

C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.

8 tháng 6 2016

.A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN

B. mang thông tin di truyền của các loài.

C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.

Một gen ở vi khuẩn thực hiện quá trình  tổng  hợp 1 phân tử ARN thông tin,  môi trường nội bào cung cấp 350 Uraxin. Khi nghiên cứu cấu trúc của gen đó, người ta xác định được trên một mạch đơn có số lượng Ađênin là 250. Biết rằng số nucleoti loại guanin của gen chiếm 30% tổng số nucleotit. Có bao nhiêu nhận định đúng: (1) Từ các dữ liệu trên có thể xác định được thành phần các...
Đọc tiếp

Một gen ở vi khuẩn thực hiện quá trình  tổng  hợp 1 phân tử ARN thông tin,  môi trường nội bào cung cấp 350 Uraxin. Khi nghiên cứu cấu trúc của gen đó, người ta xác định được trên một mạch đơn có số lượng Ađênin là 250. Biết rằng số nucleoti loại guanin của gen chiếm 30% tổng số nucleotit. Có bao nhiêu nhận định đúng:

(1) Từ các dữ liệu trên có thể xác định được thành phần các loại nucleotit trên phân tử ARN thông tin được tổng hợp từ gen.

(2) Gen trên sẽ mã hóa một phân tử protein có 498 axitamin.

(3) Gen trên có tổng số 3900 liên kế hidro giữa hai mạch đơn.

(4) Từ các dẫn liệu trên không thể xác định được thành phần các loại nucleotit trên phân tử ARN thông tin.

(5) Số liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotit trong gen là 5998

A. 1

B. 2

C. 3             

D. 4

1
3 tháng 3 2019

Chọn D

Một mạch đơn có 250 Adenin,

Quá trình phiên mã cần cung cấp 350U <=> Một mạch đơn có 350Adenin

Vậy trên cả gen, A = T = 250 + 350 = 600

Mà A + G = 50% tổng số nu

G = 30% tổng số nu

=> Vậy A = 20% tổng số nu

=> Vậy G = 900

Số lượng nu của gen là (900 + 600) x 2 = 3000

Gen trên mã hóa một phân tử protein có số acid amin là :

3000 : 2 : 3 – 2 = 498

Tổng liên kết H của gen là 2A + 3G = 3900

Số liên kết cộng hóa trị giữa các nu trong gen là :

3000 – 2 = 2998

1 sai, không xác định được số lượng G trên phân tử ARN được tổng hợp

2 đúng

3 đúng

4 đúng

5 sai