Chọn đúng hoặc Sai
6 hm 3 m = 6003 m
7 phút 5 giây = 305 giây
năm 1945 thuộc thế kỉ XX
3 tấn 3 kg = 3303 kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, 32 tấn 10kg = 3210 kg S
32 tấn 10kg = 32 x 1000 kg + 10 kg = 32010 kg
b, 3 m 6 dm = 36 dm Đ
3 m 6 dm = 3 x 10 dm + 6 dm = 36 dm
c, 5 phút 35 giây = 335 giây Đ
5 phút 35 giây = 5 x 60 giây + 35 giây = 335 giây
d, 1 5 thế kỉ = 20 năm Đ
1 5 thế kỉ = 100 x năm = 20 năm
9 tân = 900 yên
5 tân 3 ta =53 ta
6 yên 8 kg = 68 kg
1/2 phut 25 s = 55 s
Hoc Tot
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
Hướng dẫn giải:
a) 5 tấn 15kg = 5015 kg
7 yến 4 kg = 74 kg.
b) 6 phút 20 giây = 380 giây
8 thế kỉ = 800 năm.
Chọn đúng hoặc Sai
6 hm 3 m = 6003 m S
7 phút 5 giây = 305 giây S
năm 1945 thuộc thế kỉ XX Đ
3 tấn 3 kg = 3303 kg Đ
TL:
câu 1 S
câu 2 S
câu 3 Đ
câu 4 Đ
-HT-