Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm được đặt cách nhau một khoảng không đổi 16 cm. Một người mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát vật nhỏ AB mà mắt không phải điều tiết. Nếu góc trông ảnh là 0,02 rad thì
A. vật đặt cách vật kính một khoảng 2,1 cm.
B. số bộ giác là 20
C. chiều cao vật là 0,016 cm.
D. độ lớn số phóng đại ảnh qua vật kính là 6.
Chọn B
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d 1 → O 1 A 1 B 1 ⎵ d 1 / d 2 ⎵ l = f 1 + δ + f 2 = 16 → O 2 A 2 B 2 ⎵ d 2 / = − ∞ d M = ∞ ⎵ 0 → M a t V
⇒ d 2 = f 2 = 4 k d 1 / = l − d 2 = 12 ⇒ d 1 = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 2 , 4 ⇒ k 1 = d 1 / d 1 = 5
+ Số bội giác: G ∞ = δ O C C f 1 f 2 = 10.24 2.4 = 30
+ Góc trông ảnh:
α ≈ tan α = A 2 B 2 A 2 O 2 = A 1 B 1 A 1 O 2 = k 1 A B A 1 O 2
⇒ A B = α f 2 k 1 = 0 , 02.4 5 = 0 , 016 c m