Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He decided to buy some chocolate kept in an________container for his father
A. air tighted
B. tight - air
C. tight aired
D. airtight
Đáp án D.
- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra
Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí