K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2017

Đáp án A

As => for

24 tháng 7 2019

Đáp án: B => as

14 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiến thức về bị động

A => Regarded as

Vế đầu tiên của câu sử dụng phân từ hai để rút gọn do mang nghĩa bị động (không sử dụng Ving)

Tạm dịch: Được xem là một trong những nhân vật hàng đầu trong việc phát triển truyện ngắn, O Henry là tác giả của nhiều cuốn tiểu thuyết Mỹ nổi tiếng.

7 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức về bị động

A => Regarded as

Vế đầu tiên của câu sử dụng phân từ hai để rút gọn do mang nghĩa bị động (không sử dụng Ving)

Tạm dịch: Được xem là một trong những nhân vật hàng đầu trong việc phát triển truyện ngắn, O Henry là tác giả của nhiều cuốn tiểu thuyết Mỹ nổi tiếng.

21 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức về bị động

A => Regarded as

Vế đầu tiên của câu sử dụng phân từ hai để rút gọn do mang nghĩa bị động (không sử dụng Ving)

Tạm dịch: Được xem là một trong những nhân vật hàng đầu trong việc phát triển truyện ngắn, O Henry là tác giả của nhiều cuốn tiểu thuyết Mỹ nổi tiếng.

29 tháng 1 2019

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

5 tháng 1 2018

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

14 tháng 11 2017

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

Note

- Động từ nối (Linking verbs): Là các động từ dùng để miêu tả trạng thái của chủ ngữ thay vì miêu tả hành động.

- Sau động từ nối là một tính từ hoặc danh từ___________.

E.g: He looks sad. (Anh ấy trông có v buồn.)

Một số động từ nối thưng gặp: feel, look, seem, taste (có vị), sound (nghe có vẻ), turn, become/get/ turn (trở nên), remain (giữ nguyên), ... 

3 tháng 12 2019

Đáp án D

The forties => at the age of 40.

Chỉ dùng: reach the age of + số tuổi [ đạt độ tuổi bao nhiêu]

in sb’s forties: trong độ tuổi 40 -49

Câu này dịch như sau: Robert Frost không nổi tiếng như là một nhà thơ mãi đến khi ông đạt tuổi 40

15 tháng 2 2019

Đáp án B

to lose => losing