K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

stand for: chấp nhận

care (v): quan tâm                                            like (v): thích

tolerate (v): khoan dung, chấp nhận, chịu đựng                                   mean (v): nghĩa là, có nghĩa là

=> stand for = tolerate

Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi tệ của bạn nữa.

Chọn C 

13 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án là C. tolerate

Giải thích:

Ta có cấu trúc: (to) stand for sth = (to) tolerate sth = (to) bear sth: chịu đựng cái gì đó.

Các đáp án còn lại:

A. like: thích 

B. mean: có ý 

D. care: quan tâm đến

Dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi của bạn thêm nữa.

11 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

stand for: chịu đựng

A. like (v): thích              

B. mean (v): cố ý

C. tolerate (v): chịu đựng       

D. care (v): quan tâm

=> stand for = tolerate

Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ xấu của bạn nữa. 

6 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

What of it?: được dùng để nói một cách thô lỗ rằng bạn không ý điều gì đó là quan trọng

   A. Có vấn đề gì sao?                                      B. Điều gì đã xảy ra với nó?

   C. Phần còn lại ở đâu?                                                                      D. Ý bạn là mình ăn tất cả?

=> What of it? = What does it matter?

Tạm dịch: “Bạn đã ăn hết bánh sô cô la rồi à?” – “Có vấn đề gì sao?”

Chọn A

24 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

engage in (v): tham gia vào                                 enquire about (v): hỏi về

confine in (v): giới hạn trong                           concern about (v): quan tâm, lo lắng về

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.

Chọn A 

5 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

join hands (with somebody): cùng nhau làm việc gì

give somebody a hand: giúp đỡ ai

take hand: cầm lấy tay

work together: cùng nhau làm việc gì

shook hands (“shook” là dạng quá khứ, quá khứ phân từ của “shake”): bắt tay

=> join hands = work together

Tạm dịch: Mọi người trong cộng đồng của tôi đã chung tay giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi trận lụt.

Chọn C 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

3 tháng 8 2018

B

A.   Favorable: có ý tốt

B.   Aggressive: năng nổ, xông xáo

C.   Positive: tích cực

D.   Responsible: có trách nhiệm

ð Right: phải, đúng mực > < Aggressive: năng nổ, xông xáo

ð Đáp án B

Tạm dịch: Cô ấy dường như có quan điểm đúng mực với công việc